Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- (Pen) Robert Lewandowski24
- Pedri (Kiến tạo: Lamine Yamal)28
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Raphinha)39
- Pau Victor (Thay: Robert Lewandowski)66
- Fermin Lopez (Thay: Raphinha)66
- Ansu Fati74
- Pablo Torre (Thay: Lamine Yamal)76
- Gerard Martin (Thay: Ansu Fati)76
- Pablo Torre82
- Gavi (Thay: Pedri)83
- Pablo Torre88
- Albert Sambi Lokonga (Thay: Chidera Ejuke)45
- Adria Pedrosa45+4'
- Suso (Thay: Gerard Fernandez)46
- Djibril Sow (Thay: Suso)70
- Stanis Idumbo Muzambo (Thay: Lucien Agoume)70
- Gonzalo Montiel (Thay: Adria Pedrosa)81
- Djibril Sow85
- Stanis Idumbo Muzambo (Kiến tạo: Loic Bade)87
Thống kê trận đấu Barcelona vs Sevilla
Diễn biến Barcelona vs Sevilla
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 67%, Sevilla: 33%.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Oerjan Haaskjold Nyland của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Pablo Torre của Barcelona phạm lỗi với Gonzalo Montiel
Albert Sambi Lokonga từ Sevilla đã đi quá xa khi kéo Gavi xuống
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình hình, trọng tài quyết định bàn thắng của Barcelona được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Barcelona sẽ ghi bàn.
G O O O A A A A L Pablo Torre tung cú đá phạt trực tiếp vào lưới bằng chân phải! Kết thúc tuyệt vời
G O O O A A A A L Pablo Torre tung cú đá phạt trực tiếp vào lưới bằng chân phải! Kết thúc tuyệt vời
Loic Bade từ Sevilla đã đi quá xa khi kéo Pau Victor xuống
Loic Bade tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Loic Bade tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Loic Bade là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Stanis Idumbo Muzambo ghi bàn bằng chân phải!
Sevilla được hưởng quả phát bóng lên.
Alex Balde của Barcelona tung cú sút chệch mục tiêu
Gavi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Đội hình xuất phát Barcelona vs Sevilla
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Ansu Fati (10), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Sevilla (4-2-3-1): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (32), Loïc Badé (22), Marcão (23), Adrià Pedrosa (3), Lucien Agoumé (18), Nemanja Gudelj (6), Dodi Lukébakio (11), Peque (14), Chidera Ejuke (21), Isaac Romero (7)
Thay người | |||
66’ | Robert Lewandowski Pau Víctor | 45’ | Chidera Ejuke Albert Sambi Lokonga |
66’ | Raphinha Fermín López | 46’ | Djibril Sow Suso |
76’ | Ansu Fati Gerard Martín | 70’ | Suso Djibril Sow |
76’ | Lamine Yamal Pablo Torre | 70’ | Lucien Agoume Stanis Idumbo-Muzambo |
83’ | Pedri Gavi | 81’ | Adria Pedrosa Gonzalo Montiel |
Cầu thủ dự bị | |||
Pau Víctor | Alvaro Fernandez | ||
Dani Olmo | Alberto Flores | ||
Wojciech Szczęsny | Kike Salas | ||
Diego Kochen | Gonzalo Montiel | ||
Hector Fort | Jesús Navas | ||
Gerard Martín | Valentín Barco | ||
Sergi Dominguez | Juanlu | ||
Gavi | Albert Sambi Lokonga | ||
Pablo Torre | Djibril Sow | ||
Fermín López | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Frenkie De Jong | Kelechi Iheanacho | ||
Suso |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | |||
Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | |||
Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | |||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Ferran Torres Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại