Kiểm soát bóng: Benfica: 57%, Club Bruges: 43%.
- Joao Mario (VAR check)2
- Nicolas Otamendi29
- Rafa Silva (Kiến tạo: Goncalo Ramos)38
- Goncalo Ramos (Kiến tạo: Joao Mario)45+2'
- Goncalo Ramos (Kiến tạo: Alex Grimaldo)57
- David Neres (Thay: Chiquinho)63
- Gilberto Junior (Thay: Alexander Bah)63
- (Pen) Joao Mario71
- Morato (Thay: Nicolas Otamendi)74
- Joao Neves (Thay: Joao Mario)74
- David Neres (Kiến tạo: Joao Neves)77
- Lucas Verissimo (Thay: Antonio Silva)88
- Roman Yaremchuk17
- Noa Lang20
- Abakar Sylla43
- Raphael Onyedika (Thay: Noa Lang)46
- Bjorn Meijer48
- Ferran Jutgla (Thay: Roman Yaremchuk)62
- Denis Odoi (Thay: Clinton Mata)62
- Antonio Nusa (Thay: Kamal Sowah)74
- Mats Rits (Thay: Hans Vanaken)74
- Bjorn Meijer (Kiến tạo: Tajon Buchanan)87
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Benfica vs Club Brugge
Diễn biến Benfica vs Club Brugge
Số người tham dự hôm nay là 60960.
Benfica có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Benfica: 60%, Club Bruges: 40%.
Ferran Jutgla rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Club Bruges đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 1 phút thời gian được cộng thêm.
Joao Neves của Benfica chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Lucas Verissimo cản phá thành công cú sút
Cú sút của Raphael Onyedika bị chặn lại.
Casper Nielsen sút tung lưới đối phương, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ gần trúng mục tiêu.
Fredrik Aursnes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lucas Verissimo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Benfica.
Quả tạt của Casper Nielsen từ Club Bruges tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Benfica: 60%, Club Bruges: 40%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Lucas Verissimo của Benfica vấp ngã Antonio Nusa
Club Bruges đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Antonio Silva rời sân nhường chỗ cho Lucas Verissimo trong một sự thay người chiến thuật.
Antonio Silva rời sân nhường chỗ cho Lucas Verissimo trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Benfica vs Club Brugge
Benfica (4-2-3-1): Odysseas Vlachodimos (99), Alexander Bah (6), Antonio Silva (66), Nicolas Otamendi (30), Alex Grimaldo (3), Florentino Luis (61), Chiquinho (22), Joao Mario (20), Rafa Silva (27), Fredrik Aursnes (8), Goncalo Ramos (88)
Club Brugge (3-5-2): Simon Mignolet (22), Clinton Mata (77), Brandon Mechele (44), Abakar Sylla (94), Tajon Buchanan (17), Casper Nielsen (27), Hans Vanaken (20), Kamal Sowah (19), Bjorn Meijer (14), Noa Lang (10), Roman Yaremchuk (70)
Thay người | |||
63’ | Alexander Bah Gilberto | 46’ | Noa Lang Raphael Onyedika |
63’ | Chiquinho David Neres | 62’ | Clinton Mata Denis Odoi |
74’ | Nicolas Otamendi Morato | 62’ | Roman Yaremchuk Ferran Jutgla |
74’ | Joao Mario Joao Pedro Goncalves Neves | 74’ | Hans Vanaken Mats Rits |
88’ | Antonio Silva Lucas Verissimo | 74’ | Kamal Sowah Antonio Eromonsele Nordby Nusa |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Josef Bursik | ||
Gilberto | Denis Odoi | ||
Lucas Verissimo | Dedryck Boyata | ||
Rafael Vela Rodrigues | Raphael Onyedika | ||
Morato | Mats Rits | ||
Goncalo Guedes | Antonio Eromonsele Nordby Nusa | ||
Cher Ndour | Chemsdine Talbi | ||
Joao Pedro Goncalves Neves | Cisse Sandra | ||
David Neres | Ferran Jutgla | ||
Casper Tengstedt | |||
Andreas Schjelderup | |||
Petar Musa |
Nhận định Benfica vs Club Brugge
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Club Brugge
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại