Tại Bodrum, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
![]() Musah Mohammed 4 | |
![]() Milan Skriniar 5 | |
![]() (Pen) George Puscas 31 | |
![]() Oguz Aydin (Kiến tạo: Youssef En-Nesyri) 32 | |
![]() Sebastian Szymanski 36 | |
![]() (Pen) Anderson Talisca 45 | |
![]() Fredy (Thay: Pedro Brazao) 45 | |
![]() Arlind Ajeti (Thay: Erkan Degismez) 45 | |
![]() Enis Bardhi (Thay: Ege Bilsel) 45 | |
![]() Jonathan Okita 56 | |
![]() Taulant Seferi (Thay: George Puscas) 67 | |
![]() Allan Saint-Maximin (Thay: Anderson Talisca) 72 | |
![]() Dusan Tadic (Thay: Sebastian Szymanski) 72 | |
![]() Edin Dzeko (Thay: Youssef En-Nesyri) 72 | |
![]() Taylan Antalyali (Thay: Jonathan Okita) 81 | |
![]() Alexander Djiku (Thay: Filip Kostic) 81 | |
![]() Mert Hakan Yandas (Thay: Irfan Kahveci) 82 | |
![]() Fredy (Kiến tạo: Musah Mohammed) 85 | |
![]() Allan Saint-Maximin 90 |
Thống kê trận đấu Bodrum FK vs Fenerbahce


Diễn biến Bodrum FK vs Fenerbahce
Bodrumspor được hưởng quả phạt góc.
Tại Bodrum, Bodrumspor tiến lên phía trước qua Enis Bardhi. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.

Allan Saint-Maximin (Fenerbahce) nhận thẻ vàng.
Liệu Bodrumspor có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Atilla Karaoglan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bodrumspor.
Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên tại Bodrum Ilce Stadi.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Musah Mohammed.

V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 2-4 nhờ cú sút của Fredy.
Edin Dzeko của Fenerbahce nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Bóng an toàn khi Bodrumspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng quả phạt góc.
Jose Mourinho (Fenerbahce) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Mert Hakan Yandas thay thế Irfan Kahveci.
Đội khách thay Filip Kostic bằng Alexander Djiku.
Taylan Antalyali thay thế Jonathan Okita cho Bodrumspor tại Bodrum Ilce Stadi.
Atilla Karaoglan trao cho Fenerbahce quả phát bóng lên.
Fenerbahce được Atilla Karaoglan trao cho quả phạt góc.
Tại Bodrum, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Atilla Karaoglan ra hiệu cho Bodrumspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fredy của Bodrumspor tung cú sút về phía khung thành tại Bodrum Ilce Stadi. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đội hình xuất phát Bodrum FK vs Fenerbahce
Bodrum FK (3-5-1-1): Ruzgar Adiyaman (54), Christophe Herelle (29), Musah Mohammed (26), Ali Aytemur (34), Uzeyir Ergun (23), Jonathan Okita (11), Erkan Degismez (4), Ege Bilsel (70), Cenk Sen (77), Pedro Brazao (20), George Puşcaş (9)
Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Mert Müldür (16), Milan Škriniar (37), Yusuf Akçiçek (95), Oguz Aydin (70), Sofyan Amrabat (34), Sebastian Szymański (53), Filip Kostić (18), İrfan Kahveci (17), Talisca (94), Youssef En-Nesyri (19)


Thay người | |||
45’ | Erkan Degismez Arlind Ajeti | 72’ | Sebastian Szymanski Dušan Tadić |
45’ | Ege Bilsel Enis Bardhi | 72’ | Youssef En-Nesyri Edin Džeko |
45’ | Pedro Brazao Fredy | 72’ | Anderson Talisca Allan Saint-Maximin |
67’ | George Puscas Taulan Sulejmanov | 81’ | Filip Kostic Alexander Djiku |
81’ | Jonathan Okita Taylan Antalyali | 82’ | Irfan Kahveci Mert Hakan Yandas |
Cầu thủ dự bị | |||
Arlind Ajeti | Dominik Livaković | ||
Suleyman Ozdamar | Bright Osayi-Samuel | ||
Ondrej Celustka | Alexander Djiku | ||
Enes Ogruce | İsmail Yüksek | ||
Taylan Antalyali | Dušan Tadić | ||
Enis Bardhi | Edin Džeko | ||
Taulan Sulejmanov | Levent Mercan | ||
Gokdeniz Bayrakdar | Mert Hakan Yandas | ||
Fredy | Allan Saint-Maximin | ||
Baran Demir | Cenk Tosun |
Nhận định Bodrum FK vs Fenerbahce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodrum FK
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 22 | 5 | 1 | 40 | 71 | H H T T B |
2 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 42 | 65 | T H T H T |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | B H T H B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 14 | 47 | T T B B T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 8 | 7 | 11 | 44 | H B B T H |
6 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 10 | 38 | B H B H H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 0 | 38 | B T T T B |
8 | ![]() | 28 | 9 | 11 | 8 | -3 | 38 | B H B T T |
9 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 12 | 36 | T B B T H |
10 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 4 | 36 | H B T B B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 6 | 12 | -20 | 36 | T B T B T |
12 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | H T B T T |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | -12 | 33 | B T T B B |
14 | ![]() | 28 | 8 | 7 | 13 | -10 | 31 | T B B B B |
15 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -8 | 30 | H B T B T |
16 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -11 | 30 | T H T T B |
17 | ![]() | 27 | 7 | 9 | 11 | -14 | 30 | T B T B T |
18 | ![]() | 27 | 4 | 7 | 16 | -22 | 19 | T B T T B |
19 | ![]() | 27 | 2 | 4 | 21 | -39 | 0 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại