Số người tham dự hôm nay là 24866.
- (Pen) Dan Ndoye21
- Emil Holm (Thay: Lorenzo De Silvestri)50
- Riccardo Orsolini (Thay: Jesper Karlsson)64
- Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro)64
- (Pen) Riccardo Orsolini69
- Dan Ndoye (Kiến tạo: Riccardo Orsolini)71
- Kacper Urbanski (Thay: Dan Ndoye)83
- Benjamin Dominguez (Thay: Jens Odgaard)83
- Marin Sverko26
- Gianluca Busio29
- Eusebio Di Francesco44
- Mikael Ellertsson (Thay: Ridgeciano Haps)46
- Mikael Egill Ellertsson (Thay: Ridgeciano Haps)46
- John Yeboah (Thay: Alfred Duncan)53
- Domen Crnigoj (Thay: John Yeboah)75
- Giorgio Altare (Thay: Marin Sverko)75
- Antonio Raimondo (Thay: Joel Pohjanpalo)85
Thống kê trận đấu Bologna vs Venezia
Diễn biến Bologna vs Venezia
Bologna có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Bologna: 62%, Venezia: 38%.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jhon Lucumi của Bologna chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Antonio Candela giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Venezia được hưởng quả phát bóng lên.
Benjamin Dominguez từ Bologna tung cú sút chệch mục tiêu
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Riccardo Orsolini thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Venezia đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Kacper Urbanski của Bologna phạm lỗi với Hans Nicolussi Caviglia
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Đội hình xuất phát Bologna vs Venezia
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Lorenzo De Silvestri (29), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Dan Ndoye (11), Jens Odgaard (21), Jesper Karlsson (10), Santiago Castro (9)
Venezia (3-4-2-1): Filip Stankovic (35), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Alfred Duncan (32), Hans Nicolussi Caviglia (14), Ridgeciano Haps (5), Gaetano Oristanio (11), Gianluca Busio (6), Joel Pohjanpalo (20)
Thay người | |||
50’ | Lorenzo De Silvestri Emil Holm | 46’ | Ridgeciano Haps Mikael Egill Ellertsson |
64’ | Jesper Karlsson Riccardo Orsolini | 53’ | Domen Crnigoj John Yeboah |
64’ | Santiago Castro Thijs Dallinga | 75’ | Marin Sverko Giorgio Altare |
83’ | Dan Ndoye Kacper Urbański | 75’ | John Yeboah Domen Crnigoj |
83’ | Jens Odgaard Benjamin Dominguez | 85’ | Joel Pohjanpalo Antonio Raimondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Bagnolini | Bruno Bertinato | ||
Federico Ravaglia | Matteo Grandi | ||
Emil Holm | Giorgio Altare | ||
Stefan Posch | Richie Sagrado | ||
Martin Erlić | Joel Schingtienne | ||
Nicolò Casale | Franco Carboni | ||
Tommaso Corazza | John Yeboah | ||
Charalampos Lykogiannis | Domen Crnigoj | ||
Lewis Ferguson | Saad El Haddad | ||
Giovanni Fabbian | Issa Doumbia | ||
Kacper Urbański | Chris Gytkjaer | ||
Riccardo Orsolini | Bjarki Bjarkason | ||
Samuel Iling-Junior | Antonio Raimondo | ||
Thijs Dallinga | Mikael Egill Ellertsson | ||
Benjamin Dominguez |
Tình hình lực lượng | |||
Tommaso Pobega Không xác định | Jesse Joronen Chấn thương đầu gối | ||
Nicolo Cambiaghi Chấn thương đầu gối | Francesco Zampano Không xác định | ||
Oussama El Azzouzi Chấn thương cơ | Magnus Kofod Andersen Không xác định | ||
Michel Aebischer Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại