Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Venezia chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
![]() Thomas Henry (Kiến tạo: Niki Maenpaa) 4 | |
![]() Lukasz Skorupski 16 | |
![]() Sofian Kiyine 19 | |
![]() (Pen) Sofian Kiyine 19 | |
![]() Sofian Kiyine 29 | |
![]() Riccardo Orsolini (Thay: Arthur Theate) 34 | |
![]() Aaron Hickey 38 | |
![]() Riccardo Orsolini (Kiến tạo: Musa Barrow) 45 | |
![]() Nicolas Dominguez (Thay: Mattias Svanberg) 46 | |
![]() Marko Arnautovic (Kiến tạo: Lorenzo De Silvestri) 55 | |
![]() Mattia Aramu (Thay: Sofian Kiyine) 56 | |
![]() Luca Fiordilino (Thay: Antonio Vacca) 56 | |
![]() Dennis Johnsen (Thay: Ridgeciano Haps) 63 | |
![]() Jerdy Schouten 68 | |
![]() Emanuel Vignato (Thay: Roberto Soriano) 69 | |
![]() Nicola Sansone (Thay: Musa Barrow) 69 | |
![]() Gary Medel 77 | |
![]() Ales Mateju 77 | |
![]() (Pen) Mattia Aramu 78 | |
![]() David Okereke (Thay: Domen Crnigoj) 79 | |
![]() Dor Peretz (Thay: Michael Cuisance) 79 | |
![]() Nicolas Dominguez 80 | |
![]() Dennis Johnsen 90 | |
![]() Dennis Johnsen 90+3' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Bologna


Diễn biến Venezia vs Bologna
Số người tham dự hôm nay là 6674.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Venezia: 40%, Bologna: 60%.
Cầm bóng: Venezia: 39%, Bologna: 61%.
Venezia đang kiểm soát bóng.
Venezia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Nicola Sansone của Bologna chuyển ngang, nhưng nó đi ra ngoài để thực hiện quả ném biên.
Lorenzo De Silvestri từ Bologna cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Bologna đang kiểm soát bóng.

G O O O A A A L - Dennis Toerset Johnsen phản ứng trước quả bóng lỏng lẻo và sút sang phải!
Thomas Henry có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng thủ môn đã bắt đầu thực hiện quả phạt góc!
David Okereke bên phía Venezia đánh đầu cắt bóng cho đồng đội.
Venezia đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Luca Antonio Fiordilino thực hiện một quả tạt ...
Venezia thực hiện một quả phát bóng lên.
Nicola Sansone thực hiện một cú đá xe đạp chổng ngược vào khung thành
Mattia Caldara chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Riccardo Orsolini căng ngang ...
Bologna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bologna thực hiện một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Venezia vs Bologna
Venezia (3-4-2-1): Niki Maenpaa (1), Michael Svoboda (30), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Ales Mateju (37), Domen Crnigoj (33), Antonio Vacca (5), Ridgeciano Haps (55), Sofian Kiyine (23), Michael Cuisance (21), Thomas Henry (14)
Bologna (3-5-2): Lukasz Skorupski (28), Adama Soumaoro (5), Gary Medel (17), Arthur Theate (6), Lorenzo De Silvestri (29), Roberto Soriano (21), Jerdy Schouten (30), Mattias Svanberg (32), Aaron Hickey (3), Musa Barrow (99), Marko Arnautovic (9)


Thay người | |||
56’ | Antonio Vacca Luca Fiordilino | 34’ | Arthur Theate Riccardo Orsolini |
56’ | Sofian Kiyine Mattia Aramu | 46’ | Mattias Svanberg Nicolas Dominguez |
63’ | Ridgeciano Haps Dennis Johnsen | 69’ | Musa Barrow Nicola Sansone |
79’ | Michael Cuisance Dor Peretz | 69’ | Roberto Soriano Emanuel Vignato |
79’ | Domen Crnigoj David Okereke |
Cầu thủ dự bị | |||
Bruno Bertinato | Francesco Bardi | ||
Maximilian Ullmann | Luis Binks | ||
Morre Makadji | Kevin Bonifazi | ||
Tanner Tessmann | Ibrahima Mbaye | ||
Luca Fiordilino | Denso Kasius | ||
Nani | Nicolas Dominguez | ||
Gianluca Busio | Nicolas Viola | ||
Dor Peretz | Michel Aebischer | ||
Jean-Pierre Nsame | Riccardo Orsolini | ||
Mattia Aramu | Nicola Sansone | ||
Dennis Johnsen | Federico Santander | ||
David Okereke | Emanuel Vignato |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 20 | 7 | 3 | 39 | 67 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 7 | 6 | 34 | 58 | T H T B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 18 | 55 | T T B B T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 15 | 52 | T T T T T |
7 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 9 | 52 | H T H B H |
8 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 10 | 47 | B B T T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -5 | 40 | T T H B B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 12 | 9 | 0 | 39 | T T H T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -10 | 35 | B H H T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | T B H B H |
14 | ![]() | 30 | 9 | 3 | 18 | -29 | 30 | T B B T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B B H B T |
16 | ![]() | 30 | 5 | 11 | 14 | -14 | 26 | T B H H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 11 | 15 | -23 | 23 | B H B B H |
19 | ![]() | 30 | 3 | 11 | 16 | -20 | 20 | H H H H B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 9 | 19 | -28 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại