Ivan Toney từ Brentford là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
![]() Luis Sinisterra 28 | |
![]() (Pen) Ivan Toney 30 | |
![]() Ivan Toney 43 | |
![]() Luis Sinisterra 45 | |
![]() Patrick Bamford (Thay: Jack Harrison) 46 | |
![]() Ivan Toney 58 | |
![]() Frank Onyeka (Thay: Shandon Baptiste) 59 | |
![]() Joshua Dasilva (Thay: Keane Lewis-Potter) 59 | |
![]() Mateusz Klich (Thay: Luis Sinisterra) 59 | |
![]() Crysencio Summerville (Thay: Joe Gelhardt) 59 | |
![]() Jesse Marsch 64 | |
![]() Mathias Joergensen (Thay: Vitaly Janelt) 67 | |
![]() Luke Ayling (Thay: Cody Drameh) 70 | |
![]() Marc Roca (Kiến tạo: Luke Ayling) 79 | |
![]() Bryan Mbeumo 80 | |
![]() Yoane Wissa (Thay: Bryan Mbeumo) 83 | |
![]() Mikkel Damsgaard (Thay: Mathias Jensen) 83 | |
![]() Sam Greenwood (Thay: Marc Roca) 86 | |
![]() Yoane Wissa 90 | |
![]() Mikkel Damsgaard 90 | |
![]() Aaron Hickey 90 | |
![]() Mateusz Klich 90 | |
![]() Mikkel Damsgaard 90+5' | |
![]() Aaron Hickey 90+7' | |
![]() Mateusz Klich 90+7' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Leeds United


Diễn biến Brentford vs Leeds United
Brentford với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Brentford: 32%, Leeds: 68%.
Robin Koch bị phạt vì đẩy Aaron Hickey.
Quả tạt của Luke Ayling từ Leeds thành công tìm được đồng đội trong vòng cấm.
Leeds thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Frank Onyeka của Brentford thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Mateusz Klich vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Aaron Hickey vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Aaron Hickey phạm lỗi với Mateusz Klich.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Mikkel Damsgaard vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mikkel Damsgaard từ Brentford gặp Brenden Aaronson

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Mikkel Damsgaard vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mikkel Damsgaard từ Brentford gặp Brenden Aaronson
Leeds thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Cầm bóng: Brentford: 32%, Leeds: 68%.
Một cơ hội đến với Luke Ayling từ Leeds nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Luke Ayling thắng một thử thách trên không trước Mathias Joergensen
Đội hình xuất phát Brentford vs Leeds United
Brentford (4-3-3): David Raya (1), Aaron Hickey (2), Pontus Jansson (18), Ben Mee (16), Rico Henry (3), Shandon Baptiste (26), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17), Keane Lewis-Potter (23)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Cody Drameh (37), Robin Koch (5), Diego Llorente (14), Pascal Struijk (21), Tyler Adams (12), Marc Roca (8), Luis Sinisterra (23), Brenden Aaronson (7), Jack Harrison (11), Joe Gelhardt (30)


Thay người | |||
59’ | Shandon Baptiste Frank Onyeka | 46’ | Jack Harrison Patrick Bamford |
59’ | Keane Lewis-Potter Josh Dasilva | 59’ | Luis Sinisterra Mateusz Klich |
67’ | Vitaly Janelt Mathias Joergensen | 59’ | Joe Gelhardt Crysencio Summerville |
83’ | Mathias Jensen Mikkel Damsgaard | 70’ | Cody Drameh Luke Ayling |
83’ | Bryan Mbeumo Yoane Wissa | 86’ | Marc Roca Sam Greenwood |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Strakosha | Kristoffer Klaesson | ||
Mathias Joergensen | Luke Ayling | ||
Saman Ghoddos | Leo Fuhr Hjelde | ||
Frank Onyeka | Liam Cooper | ||
Kristoffer Ajer | Adam Forshaw | ||
Mikkel Damsgaard | Mateusz Klich | ||
Mads Roerslev Rasmussen | Sam Greenwood | ||
Yoane Wissa | Crysencio Summerville | ||
Josh Dasilva | Patrick Bamford |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại