Ange Bonny (Parma Calcio) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
- Emanuele Ndoj34
- Ahmad Benali37
- Jakub Labojko (Thay: Federico Viviani)63
- Nicolas Galazzi63
- Nicolas Galazzi (Thay: Emanuele Ndoj)63
- Flavio Bianchi (Thay: Ahmad Benali)64
- Nicolas Galazzi77
- Federico Pace79
- Federico Pace (Thay: Andrea Cistana)80
- Massimiliano Mangraviti88
- Dennis Man13
- Dennis Man (Kiến tạo: Lautaro Valenti)16
- Enrico Del Prato34
- Ange-Yoan Bonny (Thay: Gennaro Tutino)64
- Antoine Hainaut (Thay: Dennis Man)74
- Woyo Coulibaly74
- Woyo Coulibaly (Thay: Adrian Bernabe)74
- Ange-Yoan Bonny (Kiến tạo: Woyo Coulibaly)90+5'
- Ange-Yoan Bonny90+6'
Thống kê trận đấu Brescia vs Parma
Diễn biến Brescia vs Parma
Lối chơi tuyệt vời của Woyo Coulibaly để ghi bàn.
Tỷ số giờ là 0-2 ở Brescia khi Ange Bonny ghi bàn cho Parma Calcio.
Liệu Parma Calcio có thể chuyển bóng sang vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brescia không?
Ném biên cho Parma Calcio gần vòng cấm địa.
Bóng an toàn khi Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên dành cho Brescia tại Stadio Mario Rigamonti.
Liệu Parma Calcio có thể tận dụng thành công quả đá phạt nguy hiểm này?
Parma Calcio được hưởng quả phạt góc bởi Lorenzo Maggioni.
Ném biên cho Parma Calcio ở Brescia.
Brescia cần thận trọng. Parma Calcio thực hiện quả ném biên tấn công.
Lorenzo Maggioni cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Franco Vazquez đang quằn quại vì đau và trận đấu phải tạm dừng trong giây lát.
Massimiliano Mangraviti của Brescia đã bị Lorenzo Maggioni phạt thẻ vàng đầu tiên.
Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio tại Stadio Mario Rigamonti.
Stefano Moreo đánh đầu chệch mục tiêu cho Brescia.
Ném biên cho Brescia bên phần sân của Parma Calcio.
Parma Calcio tiến lên phía trước và Nahuel Estevez thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Brescia ném biên.
Lorenzo Maggioni báo hiệu cho Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Parma Calcio.
Đội hình xuất phát Brescia vs Parma
Brescia (4-4-2): Luca Lezzerini (12), Fran Karacic (2), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (4), Massimiliano Mangraviti (14), Ahmad Benali (28), Federico Viviani (7), Tom Van de Looi (5), Emanuele Ndoj (8), Florian Aye (11), Stefano Moreo (9)
Parma (4-3-3): Leandro Chichizola (22), Enrico Del Prato (15), Botond Balogh (4), Yordan Osorio (3), Lautaro Valenti (30), Stanko Juric (24), Adrian Bernabe (16), Nahuel Estevez (8), Dennis Man (98), Franco Vazquez (10), Gennaro Tutino (11)
Thay người | |||
63’ | Federico Viviani Jakub Labojko | 64’ | Gennaro Tutino Ange Bonny |
63’ | Emanuele Ndoj Nicolas Galazzi | 74’ | Dennis Man Antoine Hainaut |
64’ | Ahmad Benali Flavio Junior Bianchi | 74’ | Adrian Bernabe Woyo Coulibaly |
80’ | Andrea Cistana Federico Pace |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Papetti | Antoine Hainaut | ||
Federico Pace | Ange Bonny | ||
Alexander Jallow | Nathan Buayi Kiala | ||
Patrick Amoako Nuamah | Vasilios Zagaritis | ||
Jakub Labojko | Woyo Coulibaly | ||
Flavio Junior Bianchi | Alessandro Circati | ||
Giacomo Olzer | Antonio Santurro | ||
Lorenzo Andrenacci | Edoardo Corvi | ||
Nicolas Galazzi |
Nhận định Brescia vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại