Parma Calcio vượt lên dẫn trước nhưng Danilo bị đánh giá là việt vị.
- Mehdi Leris32
- Stefano Moreo (Kiến tạo: Dimitri Bisoli)64
- Matteo Tramoni (Thay: Florian Aye)65
- Massimo Bertagnoli (Thay: Federico Proia)66
- Valon Behrami (Thay: Tommie van de Looi)75
- Riad Bajic (Thay: Stefano Moreo)81
- Fran Karacic (Thay: Mehdi Leris)81
- Felix Correia (Thay: Andrea Rispoli)70
- Ange-Yoan Bonny (Thay: Gennaro Tutino)79
- Adrian Bernabe90
- Juan Brunetta90+1'
- Danilo90+2'
Thống kê trận đấu Brescia vs Parma
Diễn biến Brescia vs Parma
Phạt góc cho Parma Calcio.
Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Davide Ghersini thưởng cho Brescia một quả phát bóng lên.
Danilo (Parma Calcio) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Davide Ghersini cho đội khách hưởng quả ném biên.
Juan Francisco Brunetta của Parma Calcio đã được đặt chỗ ở Brescia.
Parma Calcio đẩy về phía trước thông qua Felix Correia, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Davide Ghersini ra hiệu cho Brescia một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Davide Ghersini được hưởng quả phạt góc của Parma Calcio.
Parma Calcio đẩy về phía trước thông qua Adrian Bernabe, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.
Adrian Bernabe (Parma Calcio) đã nhận một thẻ vàng từ Davide Ghersini.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ở Brescia, Fran Karacic của Brescia đã việt vị.
Dimitri Bisoli của Brescia trông ổn và trở lại sân cỏ.
Dimitri Bisoli trở lại sân thay cho Brescia sau khi dính chấn thương nhẹ.
Davide Ghersini phải chờ trước khi tiếp tục thi đấu vì Dimitri Bisoli cho Brescia vẫn chưa thể thi đấu.
Elias Cobbaut của Parma Calcio đang được chú ý và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.
Đá phạt cho Parma Calcio ở nửa sân Brescia.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Brescia trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Brescia vs Parma
Brescia (4-3-1-2): Jesse Joronen (1), Stefano Sabelli (3), Massimiliano Mangraviti (14), Davide Adorni (6), Marko Pajac (29), Dimitri Bisoli (25), Tommie van de Looi (5), Federico Proia (23), Mehdi Leris (37), Florian Aye (20), Stefano Moreo (9)
Parma (3-4-1-2): Martin Turk (22), Enrico Del Prato (15), Danilo (5), Elias Cobbaut (25), Andrea Rispoli (90), Adrian Bernabe (16), Stanko Juric (11), Dennis Man (98), Juan Brunetta (8), Goran Pandev (27), Gennaro Tutino (9)
Thay người | |||
65’ | Florian Aye Matteo Tramoni | 70’ | Andrea Rispoli Felix Correia |
66’ | Federico Proia Massimo Bertagnoli | 79’ | Gennaro Tutino Ange-Yoan Bonny |
75’ | Tommie van de Looi Valon Behrami | ||
81’ | Mehdi Leris Fran Karacic | ||
81’ | Stefano Moreo Riad Bajic |
Cầu thủ dự bị | |||
Massimo Bertagnoli | Alberto Rossi | ||
Fran Karacic | Felix Correia | ||
Flavio Bianchi | Simon Sohm | ||
Matthieu Huard | Ange-Yoan Bonny | ||
Valon Behrami | Woyo Coulibaly | ||
Riad Bajic | Aliou Traore | ||
Matteo Tramoni | Lautaro Valenti | ||
Filip Jagiello | Vasilios Zagaritis | ||
Andrea Papetti | Drissa Camara | ||
Simone Perilli | Jayden Oosterwolde | ||
Lorenzo Andrenacci | Simy | ||
Alessandro Circati |
Nhận định Brescia vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại