Quả ném biên từ trên cao cho Brescia ở Parma.
- Gianluca Di Chiara39
- (Pen) Adrian Benedyczak41
- Dennis Man52
- Anthony Partipilo (Thay: Adrian Benedyczak)60
- Adrian Bernabe (Thay: Ange-Yoan Bonny)70
- Wylan Cyprien (Thay: Dennis Man)75
- Gabriel Charpentier (Thay: Gianluca Di Chiara)75
- Vasilios Zagaritis75
- Vasilios Zagaritis (Thay: Hernani)75
- Wylan Cyprien (Thay: Valentin Mihaila)75
- Enrico Del Prato (Kiến tạo: Yordan Osorio)89
- Adrian Bernabe90+1'
- Alexander Jallow16
- Massimo Bertagnoli (Thay: Fabrizio Paghera)22
- Birkir Bjarnason (Thay: Flavio Bianchi)72
- Tommie van de Looi (Thay: Michele Besaggio)73
- Matthieu Huard (Thay: Nicolas Galazzi)84
- Gabriele Moncini (Thay: Gennaro Borrelli)85
- Matthieu Huard87
- Matthieu Huard87
- Massimo Bertagnoli90+2'
Thống kê trận đấu Parma vs Brescia
Diễn biến Parma vs Brescia
Brescia bị bắt việt vị.
Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Livio Marinelli ra hiệu cho Parma Calcio thực hiện quả ném biên bên phần sân của Brescia.
Livio Marinelli trao cho Parma Calcio quả phát bóng lên.
Andrea Papetti (Brescia) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi trúng khung thành.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Brescia gần vòng cấm.
Livio Marinelli ra hiệu cho Brescia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Massimo Bertagnoli của Brescia đã bị phạt thẻ vàng ở Parma.
Livio Marinelli trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Adrian Bernabe (Parma Calcio) nhận thẻ vàng
Yordan Osorio với một pha kiến tạo ở đó.
Enrico Del Prato đánh đầu nâng tỉ số lên 2-1 cho Ennio Tardini.
Matthieu Huard ở Brescia đã bị Livio Marinelli rút thẻ vàng lần thứ hai và sắp bị đuổi khỏi sân.
Matthieu Huard bị phạt thẻ cho đội khách.
Livio Marinelli ra hiệu cho Parma Calcio hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên cho Brescia trên Ennio Tardini.
Ném biên cho Brescia trên Ennio Tardini.
Đội khách đã thay Nicolas Galazzi bằng Matthieu Huard. Đây là sự thay người thứ năm của Rolando Maran trong ngày hôm nay.
Gabriele Moncini vào sân thay Gennaro Borrelli của Brescia.
Đội hình xuất phát Parma vs Brescia
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Botond Balogh (4), Gianluca Di Chiara (77), Nahuel Estevez (8), Hernani (27), Dennis Man (98), Valentin Mihaila (28), Adrian Benedyczak (7), Ange Bonny (13)
Brescia (4-3-2-1): Michele Avella (30), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Papetti (32), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Fabrizio Paghera (4), Michele Besaggio (39), Nicolas Galazzi (23), Flavio Junior Bianchi (9), Gennaro Borrelli (29)
Thay người | |||
60’ | Adrian Benedyczak Anthony Partipilo | 22’ | Fabrizio Paghera Massimo Bertagnoli |
70’ | Ange-Yoan Bonny Adrian Bernabe | 72’ | Flavio Bianchi Birkir Bjarnason |
75’ | Gianluca Di Chiara Gabriel Charpentier | 73’ | Michele Besaggio Tom Van de Looi |
75’ | Hernani Vasilios Zagaritis | 84’ | Nicolas Galazzi Matthieu Huard |
75’ | Valentin Mihaila Wylan Cyprien | 85’ | Gennaro Borrelli Gabriele Moncini |
Cầu thủ dự bị | |||
Lautaro Valenti | Massimo Bertagnoli | ||
Martin Turk | Giacomo Olzer | ||
Edoardo Corvi | Simone Cortese | ||
Gabriel Charpentier | Raffaele Cartano | ||
Adrian Bernabe | Andrea Cistana | ||
Antonio Colak | Matthieu Huard | ||
Tjas Begic | Massimiliano Mangraviti | ||
Vasilios Zagaritis | Gabriele Moncini | ||
Woyo Coulibaly | Birkir Bjarnason | ||
Anthony Partipilo | Mohamed Fares | ||
Simon Sohm | Tom Van de Looi | ||
Wylan Cyprien | Matteo Ferro |
Nhận định Parma vs Brescia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại