Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Franck Honorat (Kiến tạo: Romain Del Castillo)43
- Jeremy Le Douaron (Thay: Steve Mounie)67
- Felix Lemarechal (Thay: Romain Del Castillo)76
- Christophe Herelle (Thay: Noah Fadiga)81
- Haris Belkebla86
- Carlos Soler37
- Juan Bernat (Thay: Timothee Pembele)75
- Vitinha (Thay: Fabian Ruiz)75
- Hugo Ekitike (Thay: Carlos Soler)81
- Kylian Mbappe86
- Renato Sanches (Thay: Warren Zaire-Emery)89
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Lionel Messi)90+1'
Thống kê trận đấu Brest vs Paris Saint-Germain
Diễn biến Brest vs Paris Saint-Germain
Kiểm soát bóng: Brest: 38%, Paris Saint-Germain: 62%.
Gianluigi Donnarumma của Paris Saint-Germain chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Renato Sanches của Paris Saint-Germain chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Brest đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Hugo Ekitike của Paris Saint-Germain chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Franck Honorat của Brest thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Nuno Mendes của Paris Saint-Germain chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Vitinha của Paris Saint-Germain vấp phải Haris Belkebla
Haris Belkebla thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Brest đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Brest đang kiểm soát bóng.
Lionel Messi đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Kylian Mbappe ghi bàn bằng chân phải!
Lionel Messi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Paris Saint-Germain với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Lionel Messi đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Kylian Mbappe ghi bàn bằng chân phải!
Lionel Messi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Brest vs Paris Saint-Germain
Brest (4-1-4-1): Marco Bizot (40), Noah Fadiga (99), Achraf Dari (4), Lilian Brassier (3), Jean-Kevin Duverne (2), Pierre Lees-Melou (20), Franck Honorat (9), Haris Belkebla (7), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Steve Mounie (15)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (99), Timothee Pembele (29), Sergio Ramos (4), Danilo Pereira (15), Nuno Mendes (25), Marco Verratti (6), Warren Zaire Emery (33), Fabian Ruiz (8), Carlos Soler (28), Lionel Messi (30), Kylian Mbappe (7)
Thay người | |||
67’ | Steve Mounie Jeremy Le Douaron | 75’ | Fabian Ruiz Vitinha |
76’ | Romain Del Castillo Felix Lemarechal | 75’ | Timothee Pembele Juan Bernat |
81’ | Noah Fadiga Christophe Herelle | 81’ | Carlos Soler Hugo Ekitike |
89’ | Warren Zaire-Emery Renato Sanches |
Cầu thủ dự bị | |||
Joaquin Blazquez | El Chadaille Bitshiabu | ||
Brendan Chardonnet | Vitinha | ||
Christophe Herelle | Sergio Rico | ||
Bradley Locko | Alexandre Letellier | ||
Felix Lemarechal | Juan Bernat | ||
Alberth Elis | Renato Sanches | ||
Karamoko Dembele | Ismael Gharbi | ||
Jeremy Le Douaron | Hugo Ekitike | ||
Taïryk Arconte |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại