Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Casemiro 44 | |
![]() Adam Webster 52 | |
![]() Diogo Dalot 59 | |
![]() Solly March (Thay: Facundo Buonanotte) 63 | |
![]() Antony 70 | |
![]() Lewis Dunk 70 | |
![]() Deniz Undav (Thay: Danny Welbeck) 75 | |
![]() Levi Colwill (Thay: Billy Gilmour) 75 | |
![]() Marcel Sabitzer (Thay: Fred) 76 | |
![]() Jadon Sancho (Thay: Antony) 76 | |
![]() Levi Colwill 77 | |
![]() Wout Weghorst (Thay: Anthony Martial) 84 | |
![]() Moises Caicedo 87 | |
![]() Luke Shaw 90+4' | |
![]() (Pen) Alexis Mac Allister 90+9' |
Thống kê trận đấu Brighton vs Man United


Diễn biến Brighton vs Man United

G O O O O A A A L Điểm số của Brighton.
Kiểm soát bóng: Brighton: 60%, Manchester United: 40%.
PHẠT! - Luke Shaw để bóng chạm tay trong vòng cấm! Luke Shaw phản đối gay gắt nhưng trọng tài không quan tâm.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi hiệu lệnh và quyết định cho Brighton hưởng quả phạt đền!

G O O O A A A L - Alexis Mac Allister của Brighton thực hiện cú sút chân phải từ chấm phạt đền! David De Gea đã chọn sai bên.
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
Moises Caicedo rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Bruno Fernandes cản phá thành công cú sút
Kiểm soát bóng: Brighton: 60%, Manchester United: 40%.
Cú sút của Kaoru Mitoma bị chặn lại.
Solly March đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Solly March từ Brighton thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Wout Weghorst của Manchester United cản đường chuyền về phía vòng cấm.

Thẻ vàng cho Luke Shaw.
Luke Shaw của Manchester United đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Julio Enciso
Pervis Estupinan tung cú sút ngoài vòng cấm nhưng De Gea đã khống chế thành công
Manchester United được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Brighton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Manchester United.
Lewis Dunk thắng thử thách trên không trước Aaron Wan-Bissaka
Đội hình xuất phát Brighton vs Man United
Brighton (4-2-3-1): Jason Steele (23), Moisés Caicedo (25), Adam Webster (4), Lewis Dunk (5), Pervis Estupinan (30), Billy Gilmour (27), Alexis MacAllister (10), Facundo Valentin Buonanotte (40), Julio Cesar Enciso (20), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)
Man United (4-2-3-1): David De Gea (1), Aaron Wan-Bissaka (29), Victor Lindelof (2), Luke Shaw (23), Diogo Dalot (20), Casemiro (18), Fred (17), Antony (21), Bruno Fernandes (8), Marcus Rashford (10), Anthony Martial (9)


Thay người | |||
63’ | Facundo Buonanotte Solly March | 76’ | Antony Jadon Sancho |
75’ | Billy Gilmour Levi Colwill | 76’ | Fred Marcel Sabitzer |
75’ | Danny Welbeck Deniz Undav | 84’ | Anthony Martial Wout Weghorst |
Cầu thủ dự bị | |||
Levi Colwill | Jack Butland | ||
Solly March | Harry Maguire | ||
Deniz Undav | Brandon Williams | ||
Robert Sanchez | Christian Eriksen | ||
Jan Paul Van Hecke | Facundo Pellistri | ||
Odeluga Offiah | Wout Weghorst | ||
Yasin Abbas Ayari | Jadon Sancho | ||
Andrew Moran | Marcel Sabitzer | ||
Cameron Peupion | Tyrell Malacia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 7 | 2 | 42 | 73 | T T T T B |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 17 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B H T H |
6 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 5 | 48 | T B T B T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | 4 | 42 | H B T B H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -4 | 38 | T H T B H |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | 13 | 37 | B H B B T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
16 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -51 | 10 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại