Kevin Knappen thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Bryne Stadion với việc Sondre Norheim thay thế Lars Erik Sodal.
![]() Haakon Sjaatil 32 | |
![]() Vegar Hedenstad (Thay: Mees Rijks) 46 | |
![]() Elias Sorensen (Thay: Carl Lange) 46 | |
![]() Muamer Brajanac (Thay: Hakon Sjatil) 46 | |
![]() Lasse Qvigstad (Thay: Axel Kryger) 46 | |
![]() Elias Soerensen (Thay: Carl Lange) 46 | |
![]() Muamer Brajanac (Thay: Mees Rijks) 46 | |
![]() Vegar Eggen Hedenstad (Thay: Haakon Sjaatil) 46 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes (Thay: Filip Thorvaldsen) 70 | |
![]() Sanel Bojadzic 72 | |
![]() Jon Helge Tveita (Thay: Sanel Bojadzic) 73 | |
![]() Alfred Scriven (Kiến tạo: Duarte Moreira) 76 | |
![]() Alfred Scriven 90 | |
![]() Sondre Norheim (Thay: Lars Erik Soedal) 90 | |
![]() Kristian Skurve Haaland (Thay: Duarte Moreira) 90 |
Thống kê trận đấu Bryne vs Vaalerenga


Diễn biến Bryne vs Vaalerenga

Alfred Scriven (Bryne FK) nhận thẻ vàng.
Valerenga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Bryne FK tại Bryne Stadion.
Valerenga đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Valerenga ở vị trí cao trên sân tại Bryne.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Bryne.
Trọng tài Mohammad Usman Aslam ra hiệu cho Bryne FK thực hiện một quả ném biên, gần khu vực của Valerenga.
Bryne FK được trọng tài Mohammad Usman Aslam cho hưởng một quả phạt góc.
Mohammad Usman Aslam cho Bryne FK một quả phát bóng từ cầu môn.
Duarte Miguel Ramos Moreira có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O Alfred Scriven giúp Bryne FK dẫn trước 1-0 tại Bryne.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ Valerenga.
Jon Helge Tveita thay thế Sanel Bojadzic cho đội nhà.
Valerenga được hưởng một quả phạt đền ở phần sân nhà.

Tại Bryne Stadion, Sanel Bojadzic đã bị thẻ vàng cho đội nhà.
Mohammad Usman Aslam ra hiệu phạt đền cho Bryne FK.
Phạt góc được trao cho Valerenga.
Phạt góc được trao cho Valerenga.
Geir Bakke đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Bryne Stadion với Magnus Riisnaes thay thế Filip Erik Thorvaldsen.
Valerenga được hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Đội hình xuất phát Bryne vs Vaalerenga
Bryne (4-4-2): Anton Cajtoft (1), Axel Kryger (26), Jacob Haahr (5), Jens Berland Husebo (24), Eirik Franke Saunes (14), Mats Selmer Thornes (7), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Sanel Bojadzic (9)
Vaalerenga (4-3-3): Jacob Storevik (1), Haakon Sjaatil (3), Aaron Kiil Olsen (4), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Elias Kristoffersen Hagen (15), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mees Rijks (9), Petter Strand (24)


Thay người | |||
46’ | Axel Kryger Lasse Qvigstad | 46’ | Haakon Sjaatil Vegar Hedenstad |
73’ | Sanel Bojadzic Jon Helge Tveita | 46’ | Carl Lange Elias Sørensen |
90’ | Lars Erik Soedal Sondre Norheim | 46’ | Mees Rijks Muamer Brajanac |
90’ | Duarte Moreira Kristian Skurve Haland | 70’ | Filip Thorvaldsen Magnus Riisnæs |
Cầu thủ dự bị | |||
Igor Spiridonov | Magnus Sjøeng | ||
Sondre Norheim | Vegar Hedenstad | ||
Christian Landu Landu | Magnus Riisnæs | ||
Robert Undheim | Elias Sørensen | ||
Jon Helge Tveita | Noah Pallas | ||
Dadi Gaye | Sebastian Jarl | ||
Kristian Skurve Haland | Muamer Brajanac | ||
Martin Aamot Lye | |||
Lasse Qvigstad |
Nhận định Bryne vs Vaalerenga
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bryne
Thành tích gần đây Vaalerenga
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T T T H T |
2 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 5 | 30 | B T B T H |
3 | ![]() | 13 | 9 | 1 | 3 | 7 | 28 | T T T T T |
4 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 3 | 26 | H B H B T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 16 | 23 | T T B H T |
6 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 9 | 21 | H H T T H |
7 | ![]() | 13 | 7 | 0 | 6 | 4 | 21 | B T B T B |
8 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | H B B H T |
9 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | B T H H H |
10 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -2 | 18 | T H H H T |
11 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | H T T H T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B B T H B |
13 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -4 | 14 | B T B B B |
14 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T B H H B |
15 | ![]() | 13 | 2 | 0 | 11 | -13 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 14 | 0 | 2 | 12 | -31 | 2 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại