V À A A O O O! Fredrikstad gia tăng cách biệt lên 4-2 nhờ Daniel Daga.
![]() Eirik Hestad (Kiến tạo: Casper Oeyvann) 5 | |
![]() Leonard Owusu 9 | |
![]() Markus Andre Kaasa 44 | |
![]() Magnus Wolff Eikrem (Thay: Markus Andre Kaasa) 46 | |
![]() Sondre Soerloekk (Thay: Rocco Shein) 57 | |
![]() Henrik Langaas Skogvold (Thay: Leonard Owusu) 57 | |
![]() Veton Berisha (Thay: Fredrik Gulbrandsen) 61 | |
![]() Halldor Stenevik (Thay: Eirik Hestad) 61 | |
![]() (og) Simen Rafn 65 | |
![]() Joannes Bjartalid (Thay: Emil Holten) 71 | |
![]() Joannes Bjartalid (Thay: Emil Holten) 73 | |
![]() Daniel Daga (Thay: Martin Linnes) 76 | |
![]() (og) Eirik Haugan 81 | |
![]() Samukelo Kabini 85 | |
![]() Oskar Oehlenschlaeger 85 | |
![]() Oskar Oehlenschlaeger (Kiến tạo: Joannes Bjartalid) 88 | |
![]() Martin Bjoernbak (Thay: Casper Oeyvann) 89 | |
![]() Brage Skaret (Thay: Daniel Eid) 90 | |
![]() Eirik Haugan 90+8' | |
![]() (og) Daniel Daga 90+9' |
Thống kê trận đấu Fredrikstad vs Molde


Diễn biến Fredrikstad vs Molde


Vào! Fredrikstad nâng tỷ số lên 4-2 nhờ công của Simen Rafn.

Eirik Haugan (Molde) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Ola Hobber Nilsen.
Đá phạt cho Fredrikstad.
Molde cần phải cẩn trọng. Fredrikstad có một quả ném biên tấn công.
Martin Bjornbak của Molde tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Ném biên cho Molde ở phần sân nhà của họ.
Fredrikstad có một quả phát bóng.
Tại Fredrikstad, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ném biên cho Molde trong phần sân của Fredrikstad.
Ola Hobber Nilsen trao cho đội khách một quả ném biên.
Andreas Hagen đang thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại sân Fredrikstad Stadion với Brage Skaret thay thế Daniel Eid.
Ola Hobber Nilsen ra hiệu một quả ném biên cho Fredrikstad, gần khu vực của Molde.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Fredrikstad.
Martin Bjornbak vào sân thay cho Casper Oyvann bên phía Molde.
Joannes Bjartalid đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Fredrikstad đã vượt lên dẫn trước 3-2 nhờ cú đánh đầu của Oskar Ohlenschlæger.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc do Ola Hobber Nilsen thực hiện.
Bóng đã ra ngoài và sẽ có một quả phát bóng goal cho Fredrikstad.

V À A A O O O! Oskar Ohlenschlæger đã gỡ hòa trận đấu với tỷ số 2-2.

Tại sân Fredrikstad, Samukelo Kabini đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đội hình xuất phát Fredrikstad vs Molde
Fredrikstad (3-5-2): Jonathan Fischer (30), Simen Rafn (5), Ulrik Fredriksen (12), Maxwell Woledzi (22), Daniel Eid (16), Patrick Metcalfe (11), Leonard Owusu (6), Rocco Robert Shein (19), Stian Stray Molde (4), Emil Holten (9), Oskar Ohlenschlæger (20)
Molde (4-3-3): Jacob Karlstrom (1), Martin Linnes (21), Casper Oyvann (3), Eirik Haugan (19), Samukelo Kabini (26), Emil Breivik (16), Mats Møller Dæhli (17), Markus Kaasa (15), Eirik Hestad (5), Fredrik Gulbrandsen (8), Sondre Granaas (23)


Thay người | |||
57’ | Leonard Owusu Henrik Langaas Skogvold | 46’ | Markus Andre Kaasa Magnus Wolff Eikrem |
57’ | Rocco Shein Sondre Sorlokk | 61’ | Eirik Hestad Halldor Stenevik |
71’ | Emil Holten Joannes Bjartalid | 61’ | Fredrik Gulbrandsen Veton Berisha |
90’ | Daniel Eid Brage Skaret | 76’ | Martin Linnes Daniel Daga |
89’ | Casper Oeyvann Martin Bjornbak |
Cầu thủ dự bị | |||
Henrik Langaas Skogvold | Sean McDermott | ||
Oystein Ovretveit | Martin Bjornbak | ||
Kennedy Ikechukwu Okpaleke | Isak Helstad Amundsen | ||
Brage Skaret | Magnus Wolff Eikrem | ||
Sondre Sorlokk | Jalal Abdullai | ||
Joannes Bjartalid | Mads Enggard | ||
Ludvik Begby | Daniel Daga | ||
Jesper Johnsson Solberg | Halldor Stenevik | ||
Eirik Julius Granaas | Veton Berisha |
Nhận định Fredrikstad vs Molde
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fredrikstad
Thành tích gần đây Molde
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 20 | 39 | H T B B T |
2 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 25 | 35 | T T T T T |
3 | ![]() | 15 | 10 | 1 | 4 | 6 | 31 | T T T T B |
4 | ![]() | 17 | 8 | 6 | 3 | 6 | 30 | H B T H T |
5 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
6 | ![]() | 15 | 9 | 0 | 6 | 11 | 27 | B T B T T |
7 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 3 | 25 | H T B H T |
8 | ![]() | 15 | 5 | 7 | 3 | 8 | 22 | T T H H B |
9 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 6 | 21 | T H T T T |
10 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -13 | 19 | H H H B B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -5 | 18 | T H B T B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | H H T B B |
13 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
14 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -8 | 17 | H H B H T |
15 | ![]() | 16 | 2 | 0 | 14 | -18 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 16 | 0 | 2 | 14 | -37 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại