Ném biên cho Fredrikstad tại Fredrikstad Stadion.
![]() (og) Alie Conteh 14 | |
![]() Johan Bakke (Kiến tạo: Gustav Wikheim) 39 | |
![]() Johan Bakke 45 | |
![]() Sondre Soerloekk (Kiến tạo: Rocco Shein) 45+4' | |
![]() Joannes Bjartalid (Thay: Henrik Langaas Skogvold) 60 | |
![]() Kreshnik Krasniqi (Thay: Johan Bakke) 65 | |
![]() James Ampofo (Thay: Alie Conteh) 65 | |
![]() Marcus Mehnert (Thay: Marko Lawk Farji) 65 | |
![]() Kreshnik Krasniqi (Kiến tạo: James Ampofo) 75 | |
![]() Emil Holten (Thay: Sondre Soerloekk) 76 | |
![]() Patrick Metcalfe (Thay: Rocco Shein) 76 | |
![]() Maxwell Woledzi 78 | |
![]() Bent Soermo (Thay: Lars-Christopher Vilsvik) 81 | |
![]() Emil Holten (Kiến tạo: Oskar Oehlenschlaeger) 88 | |
![]() Brage Skaret (Thay: Daniel Eid) 90 |
Thống kê trận đấu Fredrikstad vs Stroemsgodset


Diễn biến Fredrikstad vs Stroemsgodset
Ném biên cao trên sân cho Fredrikstad tại Fredrikstad.
Fredrikstad thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Stroemsgodset.
Đội chủ nhà ở Fredrikstad được hưởng một quả phát bóng lên.
Fredrik Kristensen Dahl của Stroemsgodset bứt phá tại Fredrikstad Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội chủ nhà đã thay Daniel Eid bằng Brage Skaret. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Andreas Hagen.
Oskar Ohlenschlæger đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Emil Holten đưa Fredrikstad vượt lên dẫn 3-2 tại Fredrikstad.
Phạt góc được trao cho Fredrikstad.
Tình huống nguy hiểm! Fredrikstad được hưởng quả đá phạt gần vòng cấm.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ở Fredrikstad, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Bent Sormo vào sân thay cho Lars Vilsvik của đội khách.
Fredrikstad tiến lên và Joannes Bjartalid có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.

Maxwell Woledzi của Fredrikstad đã bị phạt thẻ ở Fredrikstad.
Stroemsgodset được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Đội chủ nhà đã thay Sondre Sorlokk bằng Emil Holten. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày hôm nay của Andreas Hagen.
Patrick Metcalfe vào sân thay cho Rocco Robert Shein của Fredrikstad tại Fredrikstad Stadion.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ James Ampofo.
Đội hình xuất phát Fredrikstad vs Stroemsgodset
Fredrikstad (3-5-2): Jonathan Fischer (30), Simen Rafn (5), Ulrik Fredriksen (12), Maxwell Woledzi (22), Daniel Eid (16), Sondre Sorlokk (13), Leonard Owusu (6), Rocco Robert Shein (19), Stian Stray Molde (4), Oskar Ohlenschlæger (20), Henrik Langaas Skogvold (23)
Stroemsgodset (4-3-3): Per Kristian Bråtveit (1), Lars Christopher Vilsvik (26), Jesper Taaje (25), Gustav Valsvik (71), Fredrik Kristensen Dahl (27), Johan Bakke (17), Herman Stengel (10), Frederick Ardraa (16), Marko Farji (21), Alie Conteh (20), Gustav Wikheim (80)


Thay người | |||
60’ | Henrik Langaas Skogvold Joannes Bjartalid | 65’ | Johan Bakke Kreshnik Krasniqi |
76’ | Sondre Soerloekk Emil Holten | 65’ | Marko Lawk Farji Marcus Mehnert |
76’ | Rocco Shein Patrick Metcalfe | 65’ | Alie Conteh James Ampofo |
90’ | Daniel Eid Brage Skaret | 81’ | Lars-Christopher Vilsvik Bent Sormo |
Cầu thủ dự bị | |||
Oystein Ovretveit | Sivert Westerlund | ||
Kennedy Ikechukwu Okpaleke | Samuel Silalahi | ||
Brage Skaret | Kreshnik Krasniqi | ||
Joannes Bjartalid | Andreas Heredia Randen | ||
Sigurd Kvile | Marcus Mehnert | ||
Ludvik Begby | James Ampofo | ||
Eirik Julius Granaas | Frank Stople | ||
Emil Holten | Bent Sormo | ||
Patrick Metcalfe | Eirik Holmen Johansen |
Nhận định Fredrikstad vs Stroemsgodset
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fredrikstad
Thành tích gần đây Stroemsgodset
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 3 | 3 | 18 | 36 | T H T B B |
2 | ![]() | 14 | 10 | 1 | 3 | 9 | 31 | T T T T T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
4 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 19 | 29 | B H T T T |
5 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | B H B T H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 3 | 25 | H T B H T |
7 | ![]() | 14 | 8 | 0 | 6 | 10 | 24 | T B T B T |
8 | ![]() | 14 | 5 | 7 | 2 | 9 | 22 | H T T H H |
9 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -8 | 19 | T H H H B |
10 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 1 | 18 | T T H T T |
11 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | 0 | 18 | B T H B T |
12 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H H H T B |
13 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
14 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -11 | 14 | B H H B H |
15 | ![]() | 15 | 2 | 0 | 13 | -17 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 15 | 0 | 2 | 13 | -34 | 2 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại