Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Darwin Nunez (Kiến tạo: Cody Gakpo) 6 | |
![]() Sander Berge 22 | |
![]() Harvey Elliott (VAR check) 55 | |
![]() Johann Gudmundsson (Thay: Mike Tresor) 61 | |
![]() Johann Berg Gudmundsson (Thay: Mike Tresor) 61 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Ryan Gravenberch) 66 | |
![]() Dominik Szoboszlai (Thay: Harvey Elliott) 67 | |
![]() Luis Diaz (Thay: Cody Gakpo) 67 | |
![]() Trent Alexander-Arnold 77 | |
![]() Diogo Jota (Thay: Darwin Nunez) 84 | |
![]() Jacob Bruun Larsen (Thay: Zeki Amdouni) 85 | |
![]() Nathan Redmond (Thay: Lyle Foster) 85 | |
![]() Diogo Jota (Kiến tạo: Luis Diaz) 90 | |
![]() Aaron Ramsey (Thay: Josh Brownhill) 90 | |
![]() Dara O'Shea 90+1' |
Thống kê trận đấu Burnley vs Liverpool


Diễn biến Burnley vs Liverpool
Kiểm soát bóng: Burnley: 31%, Liverpool: 69%.
Alisson Becker của Liverpool cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aaron Ramsey thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Diogo Jota của Liverpool vấp ngã Charlie Taylor
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Liverpool.
Sander Berge của Burnley có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Charlie Taylor của Burnley đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Vitinho của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jarell Quansah của Liverpool cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Curtis Jones của Liverpool cản Jordan Beyer
Vitinho của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Josh Brownhill rời sân để nhường chỗ cho Aaron Ramsey thay người chiến thuật.
Josh Brownhill rời sân để nhường chỗ cho Aaron Ramsey thay người chiến thuật.

Trọng tài chạy lại rút thẻ vàng cho Dara O'Shea của Burnley vì lỗi trước đó.
Diogo Jota thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Luis Diaz đã kiến tạo nên bàn thắng.

G O O O A A A L - Diogo Jota ghi bàn bằng chân phải!
Đội hình xuất phát Burnley vs Liverpool
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Vitinho (22), Dara O'Shea (2), Louis Beyer (5), Jordan Beyer (5), Charlie Taylor (3), Wilson Odobert (47), Sander Berge (16), Josh Brownhill (8), Mike Tresor (31), Mike Trésor (31), Lyle Foster (17), Zeki Amdouni (25)
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Jarell Quansah (78), Virgil van Dijk (4), Joe Gomez (2), Harvey Elliott (19), Wataru Endo (3), Ryan Gravenberch (38), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Darwin Núñez (9)


Thay người | |||
61’ | Mike Tresor Johann Gudmundsson | 66’ | Ryan Gravenberch Curtis Jones |
61’ | Mike Tresor Jóhann Gudmundsson | 67’ | Cody Gakpo Luis Díaz |
85’ | Zeki Amdouni Jacob Bruun Larsen | 67’ | Harvey Elliott Dominik Szoboszlai |
85’ | Lyle Foster Nathan Redmond | 84’ | Darwin Nunez Diogo Jota |
90’ | Josh Brownhill Aaron Ramsey |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Bruun Larsen | Caoimhin Kelleher | ||
Arijanet Muric | Luke Chambers | ||
Connor Roberts | Curtis Jones | ||
Hannes Delcroix | James McConnell | ||
Johann Gudmundsson | Conor Bradley | ||
Aaron Ramsey | Luis Díaz | ||
Josh Cullen | Diogo Jota | ||
Jay Rodriguez | Dominik Szoboszlai | ||
Nathan Redmond | Ibrahima Konaté | ||
Jóhann Gudmundsson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 7 | 2 | 42 | 73 | T T T T B |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 17 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B H T H |
6 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 5 | 48 | T B T B T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | 4 | 42 | H B T B H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -4 | 38 | T H T B H |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | 13 | 37 | B H B B T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
16 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -51 | 10 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại