Cả hai đội lẽ ra đã có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Cadiz chỉ ghi được chiến thắng
- Gonzalo Escalante (Kiến tạo: Ruben Sobrino)39
- Sergi Guardiola (Kiến tạo: Alfonso Espino)46
- Jorge Mere (Thay: Fali)58
- Theo Bongonda (Thay: Ivan Alejo)59
- Federico San Emeterio60
- Ruben Alcaraz (Thay: Christopher Ramos)67
- Mamadou Mbaye (Thay: Raul Parra)67
- Anthony Lozano (Thay: Sergi Guardiola)72
- Ruben Sobrino85
- Anthony Lozano89
- Luis Hernandez90+1'
- Jeremias Ledesma90+1'
- Anthony Lozano90+4'
- Alfonso Espino90+6'
- Samuel Dias Lino51
- Diego Lopez (Thay: Yunus Musah)56
- Samuel Castillejo (Thay: Eray Coemert)56
- Javier Guerra (Thay: Nico Gonzalez)71
- Thierry Correia (Thay: Dimitri Foulquier)71
- Samuel Castillejo75
- Edinson Cavani (Thay: Toni Lato)82
- Ilaix Moriba85
Thống kê trận đấu Cadiz vs Valencia
Diễn biến Cadiz vs Valencia
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Cadiz: 40%, Valencia: 60%.
Theo Bongonda của Cadiz bị thổi phạt việt vị.
Cadiz bắt đầu phản công.
Thẻ vàng cho Alfonso Espino.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Alfonso Espino của Cadiz vấp phải Diego Lopez
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Một cơ hội đến với Hugo Duro của Valencia nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Thierry Correia từ Valencia tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Valencia đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Anthony Lozano.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Cenk Ozkacar của Valencia vấp ngã Anthony Lozano
Alfonso Espino cản phá thành công cú sút
Cú sút của Javier Guerra bị cản phá.
Diego Lopez rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Hugo Duro tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Ilaix Moriba thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Valencia với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Ilaix Moriba của Valencia vấp phải Ruben Sobrino
Đội hình xuất phát Cadiz vs Valencia
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Raul Parra Artal (2), Luis Hernandez (23), Fali (3), Alfonso Espino (22), Ivan Alejo (11), Gonzalo Escalante (17), Fede San Emeterio (24), Ruben Sobrino (7), Sergi Guardiola (19), Chris Ramos (16)
Valencia (5-4-1): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Eray Comert (24), Mouctar Diakhaby (12), Cenk Ozkacar (15), Lato Toni (3), Yunus Musah (4), Ilaix Moriba (8), Nicolas Gonzalez (17), Lino (16), Hugo Duro (19)
Thay người | |||
58’ | Fali Jorge Mere | 56’ | Eray Coemert Samu Castillejo |
59’ | Ivan Alejo Theo Bongonda | 56’ | Yunus Musah Diego Lopez Noguerol |
67’ | Christopher Ramos Ruben Alcaraz | 71’ | Dimitri Foulquier Thierry Correia |
67’ | Raul Parra Mamadou Mbaye | 82’ | Toni Lato Edinson Cavani |
72’ | Sergi Guardiola Choco Lozano |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Alcaraz | Iago Herrerin | ||
Theo Bongonda | Thierry Correia | ||
Mamadou Mbaye | Gabriel Paulista | ||
David Gil | Jose Luis Gaya | ||
Santiago Arzamendia | Jesus Vazquez | ||
Jorge Mere | Cristhian Mosquera | ||
Jose Mari | Andre Almeida | ||
Alex | Javier Guerra Moreno | ||
Youba Diarra | Edinson Cavani | ||
Choco Lozano | Samu Castillejo | ||
Alvaro Negredo | Diego Lopez Noguerol | ||
Alberto Mari |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại