Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Gonzalo Escalante (Thay: Fede San Emeterio)15
- Gonzalo Escalante (Thay: Federico San Emeterio)15
- (Pen) Ruben Alcaraz21
- Luis Hernandez30
- Sergi Guardiola (Thay: Rominigue Kouame)54
- Ivan Alejo57
- Ruben Alcaraz63
- Brian Ocampo (Thay: Robert Navarro)65
- Maximiliano Gomez (Thay: Isaac Carcelen)65
- Lucas Pires (Thay: Fali)65
- Lucas Pires (Thay: Fali)69
- Javier Hernandez87
- Hugo Duro (Kiến tạo: Diego Lopez)8
- Diego Lopez (Kiến tạo: Sergi Canos)52
- Hugo Guillamon57
- Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya)66
- Thierry Correia (Thay: Sergi Canos)66
- Javier Guerra (Thay: Hugo Duro)75
- Alberto Mari (Thay: Fran Perez)81
- Yarek Gasiorowski (Thay: Gabriel Paulista)81
- Giorgi Mamardashvili90+1'
- Javier Guerra (Kiến tạo: Diego Lopez)90+4'
- Jesus Vazquez (Kiến tạo: Alberto Mari)90+8'
Thống kê trận đấu Cadiz vs Valencia
Diễn biến Cadiz vs Valencia
Kiểm soát bóng: Cadiz: 57%, Valencia: 43%.
Alberto Mari tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Jesus Vazquez đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Alberto Mari đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Jesus Vazquez của Valencia sút bóng bằng cánh trái! Một pha dứt điểm dễ dàng của Jesus Vazquez
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sergi Guardiola bị phạt vì đẩy Thierry Correia.
Thierry Correia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Brian Ocampo của Cadiz đã đi quá xa khi hạ gục Javier Guerra
Cadiz đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Cadiz: 57%, Valencia: 43%.
Diego Lopez đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Javier Guerra ghi bàn bằng chân phải!
Diego Lopez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Valencia bắt đầu phản công.
Jesus Vazquez của Valencia cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cầu thủ Cadiz thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Giorgi Mamardashvili của Valencia chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Brian Ocampo thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Valencia
Cadiz (4-5-1): Jeremias Ledesma (1), Iza (20), Luis Hernández (23), Fali (3), Javi Hernández (15), Iván Alejo (11), Romenigue Kouamé (12), Fede San Emeterio (24), Rubén Alcaraz (4), Robert Navarro (27), Chris Ramos (16)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Gabriel Paulista (5), José Gayà (14), Fran Pérez (23), Hugo Guillamón (6), Pepelu (18), Sergi Canós (7), Hugo Duro (9), Diego López (16)
Thay người | |||
15’ | Federico San Emeterio Gonzalo Escalante | 66’ | Sergi Canos Thierry Correia |
54’ | Rominigue Kouame Sergi Guardiola | 66’ | Jose Gaya Jesús Vázquez |
65’ | Robert Navarro Brian Ocampo | 75’ | Hugo Duro Javi Guerra |
65’ | Isaac Carcelen Maxi Gómez | 81’ | Gabriel Paulista Yarek Gasiorowski |
65’ | Fali Lucas Pires | 81’ | Fran Perez Alberto Marí |
Cầu thủ dự bị | |||
David Gil | Jaume Domènech | ||
Joseba Zaldúa | Thierry Correia | ||
Víctor Chust | Javi Guerra | ||
Mamadou Mbaye | Cristian Rivero | ||
José Mari | Cenk Özkacar | ||
Álex | Jesús Vázquez | ||
Gonzalo Escalante | Cesar Tarrega | ||
Álvaro Negredo | Yarek Gasiorowski | ||
Brian Ocampo | David Otorbi | ||
Sergi Guardiola | Alberto Marí | ||
Maxi Gómez | Pablo Gozálbez | ||
Lucas Pires |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại