Bóng ra khỏi sân và Carrarese thực hiện cú phát bóng lên.
- Leonardo Capezzi29
- Giuseppe Panico (Thay: Alessandro Capello)59
- Samuel Giovane (Thay: Leonardo Capezzi)59
- Hjoertur Hermannsson62
- Mauro Coppolaro66
- Mauro Coppolaro (Thay: Hjoertur Hermannsson)66
- Simone Zanon (Thay: Devid Eugene Bouah)67
- Leonardo Cerri (Thay: Luigi Cherubini)75
- Giuseppe Panico89
- Alessandro Sersanti3
- Antonio Vergara25
- Orji Okwonkwo26
- Manuel Marras (Thay: Antonio Vergara)46
- Andrea Meroni50
- Manuel Marras54
- Luca Vido (Thay: Riccardo Fiamozzi)62
- Lorenzo Lucchesi (Thay: Alessandro Sersanti)69
- Lorenzo Ignacchiti (Thay: Leo Stulac)70
- Cedric Gondo83
- Cedric Gondo (Thay: Orji Okwonkwo)83
Thống kê trận đấu Carrarese vs AC Reggiana
Diễn biến Carrarese vs AC Reggiana
Lorenzo Ignacchiti của Reggiana đã không thành công khi nỗ lực sút bóng về phía khung thành.
Đây là cú phát bóng lên của đội khách ở Pisa.
Simone Zanon của đội Carrarese thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Carrarese bên phần sân của Reggiana.
Reggiana cần phải thận trọng. Carrarese có một quả ném biên tấn công.
Leonardo Cerri (Carrarese) đánh đầu vào khung thành nhưng cú sút đã bị phá ra.
Carrarese được hưởng quả phạt góc bởi Matteo Marcenaro.
Phạt góc được trao cho Carrarese.
Lorenzo Lucchesi đã bình phục và có thể tiếp tục thi đấu ở Pisa.
Giuseppe Panico bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Trận đấu đã bị dừng lại một thời gian ngắn để chú ý đến Lorenzo Lucchesi bị thương.
Reggiana được hưởng quả phạt góc từ Matteo Marcenaro.
Manolo Portanova của Reggiana có pha đánh đầu cận thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Ném biên cho Reggiana gần khu vực cấm địa.
Reggiana thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Cedric Gondo vào sân thay cho Orji Okwonkwo.
Reggiana được hưởng quả phát bóng lên.
Carrarese đang tấn công nhưng cú sút của Giuseppe Panico lại đi chệch khung thành.
Manuel Marras của Reggiana đã sút bóng trúng đích nhưng không thành công.
Phạt góc được trao cho Reggiana.
Matteo Marcenaro ra hiệu có một quả ném biên cho Reggiana ở gần khu vực khung thành của Carrarese.
Đội hình xuất phát Carrarese vs AC Reggiana
Carrarese (3-4-2-1): Marco Bleve (1), Julian Illanes (4), Hjortur Hermannsson (66), Marco Imperiale (3), Devid Eugene Bouah (13), Manuel Cicconi (11), Leonardo Capezzi (82), Nicolas Schiavi (18), Mattia Finotto (32), Alessandro Capello (28), Luigi Cherubini (9)
AC Reggiana (4-3-2-1): Francesco Bardi (22), Riccardo Fiamozzi (15), Andrea Meroni (13), Paolo Rozzio (4), Alessandro Fontanarosa (24), Alessandro Sersanti (5), Leo Stulac (6), Tobias Reinhart (16), Manolo Portanova (90), Antonio Vergara (30), Orji Okwonkwo (18)
Thay người | |||
59’ | Alessandro Capello Giuseppe Panico | 46’ | Antonio Vergara Manuel Marras |
59’ | Leonardo Capezzi Samuel Giovane | 62’ | Riccardo Fiamozzi Luca Vido |
66’ | Hjoertur Hermannsson Mauro Coppolaro | 69’ | Alessandro Sersanti Lorenzo Lucchesi |
67’ | Devid Eugene Bouah Simone Zanon | 70’ | Leo Stulac Lorenzo Ignacchiti |
75’ | Luigi Cherubini Leonardo Cerri | 83’ | Orji Okwonkwo Cedric Gondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Niccolo Chiorra | Edoardo Motta | ||
Gabriele Guarino | Lorenzo Lucchesi | ||
Niccolo Belloni | Yannis Nahounou | ||
Simone Zanon | Giacomo Cavallini | ||
Emanuele Zuelli | Cedric Gondo | ||
Leonardo Cerri | Manuel Marras | ||
Mauro Coppolaro | Luca Cigarini | ||
Giuseppe Panico | Matteo Maggio | ||
Filippo Falco | Lorenzo Ignacchiti | ||
Samuel Giovane | Lorenzo Libutti | ||
Riccardo Palmieri | Natan Girma | ||
Filippo Oliana | Luca Vido |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Carrarese
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại