Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Cartagena.
- Damian Musto50
- Franchu (Thay: Isak Jansson)55
- Francisco Feuillassier (Thay: Isak Jansson)55
- Francisco Feuillassier65
- Sergio Tejera (Thay: Damian Musto)70
- Alfredo Ortuno (Thay: Armando Sadiku)71
- Farru (Thay: Jairo)86
- Jaime Romero87
- Jaime Romero (Thay: Borja Valle)87
- Jorge Molina66
- Jorge Molina (Thay: Antonio Puertas)66
- Carlos Neva73
- Carlos Neva (Thay: Pepe Sanchez)74
- Bryan Zaragoza (Thay: Oscar Melendo)79
- Ignasi Miquel (Thay: Victor Diaz)79
Thống kê trận đấu Cartagena vs Granada
Diễn biến Cartagena vs Granada
Cartagena được Francisco Jose Hernandez Maeso đá phạt góc.
Cartagena đẩy về phía trước thông qua Pedro Alcala, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Bóng đi ra khỏi khung thành Granada phát bóng lên.
Cartagena đang tiến về phía trước và Jose Callejon dính một đòn tấn công, tuy nhiên, nó đi chệch mục tiêu.
Pedro Alcala (Cartagena) đánh đầu - nhưng cú sút lại dội cột dọc! Ohhhh thật gần.
Quả phạt góc được trao cho Cartagena.
Francisco Jose Hernandez Maeso ra hiệu cho Cartagena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Granada.
Granada có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Cartagena.
Cartagena cần phải thận trọng. Granada thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên Granada.
Đá phạt cho Cartagena ở nửa Granada.
Luis Miguel Carrion thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Cartagonova với Jaime Romero thay thế Borja Valle Balonga.
Đội chủ nhà đã thay Jairo Izquierdo bằng Farru. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Luis Miguel Carrion.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Cartagena.
Granada đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Jose Callejon lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Francisco Jose Hernandez Maeso thực hiện quả ném biên cho Granada, gần khu vực của Cartagena.
Cartagena được Francisco Jose Hernandez Maeso đá phạt góc.
Ném biên dành cho Granada tại Cartagonova.
Liệu Cartagena có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Granada?
Đội hình xuất phát Cartagena vs Granada
Cartagena (4-3-3): Aaron Escandell (13), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Toni Datkovic (6), Jairo (20), Mikel Rico (17), Damian Marcelo Musto (18), Pablo De Blasis (8), Borja Valle Balonga (10), Armando Sadiku (19), Isak Jansson (24)
Granada (4-2-3-1): Raúl Fernandez (1), Pepe Sanchez (29), Miguel Angel Rubio (4), Victor Diaz (16), Ricard Sanchez (30), Yann Bodiger (6), Njegos Petrovic (18), Antonio Puertas (10), Oscar Melendo (21), Myrto Uzuni (11), Jose Callejon (9)
Thay người | |||
55’ | Isak Jansson Francisco Feuillassier | 66’ | Antonio Puertas Jorge Molina |
70’ | Damian Musto Sergio Tejera | 74’ | Pepe Sanchez Carlos Neva |
71’ | Armando Sadiku Alfredo Ortuno | 79’ | Oscar Melendo Bryan Zaragoza |
86’ | Jairo Farru | 79’ | Victor Diaz Ignasi Miquel |
87’ | Borja Valle Jaime Romero |
Cầu thủ dự bị | |||
Neskes | Carlos Neva | ||
Luca Sangalli | Erick Cabaco | ||
Carlos Sanchez | Alberto Soro | ||
Alfredo Ortuno | Bryan Zaragoza | ||
Oscar Arribas | Jorge Molina | ||
Francisco Feuillassier | Adrian Lopez | ||
Sergio Tejera | Victor Meseguer | ||
Farru | Ignasi Miquel | ||
Sang-hyuk Lee | Matias Arezo | ||
Jaime Romero | Alberto Perea | ||
Marc Martinez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cartagena
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại