Mateo Busquets Ferrer cho Granada hưởng quả phát bóng lên.
- Yann Bodiger (Thay: Ruben Rochina)9
- (Pen) Myrto Uzuni70
- Yann Bodiger72
- Antonio Puertas (Thay: Alberto Soro)72
- Yann Bodiger81
- Quini (Thay: Jose Maria Callejon)86
- Sergio Ruiz (Thay: Oscar Melendo)86
- Borja Valle (Thay: Damian Musto)22
- David Ferreiro (Thay: Francisco Feuillassier)46
- Mikel Rico48
- Pablo De Blasis52
- Alfredo Ortuno61
- Alfredo Ortuno (Thay: Armando Sadiku)62
- Ivan Calero68
- Luca Sangalli (Thay: Mikel Rico)80
- Isak Jansson (Thay: Toni Datkovic)80
- Pedro Alcala88
Thống kê trận đấu Granada vs Cartagena
Diễn biến Granada vs Cartagena
Cartagena được Mateo Busquets Ferrer cho hưởng quả phạt góc.
Cartagena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Granada bên phần sân nhà.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Cartagena hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cartagena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Cartagena.
Phạt góc cho Granada.
Myrto Uzuni của Granada sút thẳng vào khung thành. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Quả phát bóng lên cho Cartagena tại Estadio Nuevo Los Carmenes.
Ném biên cho Cartagena bên phần sân nhà.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Granada hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Cartagena hưởng quả đá phạt.
Đá phạt cho Cartagena bên phần sân của họ.
Cartagena có một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Granada.
Trận đấu tại Estadio Nuevo Los Carmenes đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Njegos Petrovic, người đang bị thương.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Granada hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Pedro Alcala (Cartagena) nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân ở Granada!
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân Cartagena.
Granada thay người thứ 4, Sergio Ruiz vào thay Oscar Melendo.
Đội hình xuất phát Granada vs Cartagena
Granada (4-4-2): Raúl Fernandez (1), Ricard Sanchez (30), Erick Cabaco (24), Ignasi Miquel (14), Carlos Neva (15), Oscar Melendo (21), Njegos Petrovic (18), Ruben Rochina (23), Jose Callejon (9), Alberto Soro (7), Myrto Uzuni (11)
Cartagena (4-2-3-1): Aaron Escandell (13), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Pablo Vasquez (5), Toni Datkovic (6), Mikel Rico (17), Damian Marcelo Musto (18), Franchu (14), Pablo De Blasis (8), Jairo (20), Armando Sadiku (19)
Thay người | |||
9’ | Ruben Rochina Yann Bodiger | 22’ | Damian Musto Borja Valle Balonga |
72’ | Alberto Soro Antonio Puertas | 46’ | Francisco Feuillassier David Ferreiro |
86’ | Oscar Melendo Sergio Ruiz | 62’ | Armando Sadiku Alfredo Ortuno |
86’ | Jose Maria Callejon Quini | 80’ | Toni Datkovic Isak Jansson |
80’ | Mikel Rico Luca Sangalli |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Ruiz | Farru | ||
Yann Bodiger | Borja Valle Balonga | ||
Jorge Molina | Alfredo Ortuno | ||
Quini | Kiko | ||
Alberto Perea | Sang-hyuk Lee | ||
Bryan Zaragoza Martinez | Neskes | ||
Jonathan Silva | David Ferreiro | ||
Pepe Sanchez | Isak Jansson | ||
Antonio Puertas | Luca Sangalli | ||
Douglas Matias Arezo Martinez | Carlos Sanchez Jimenez | ||
Adrian Lopez | Marc Martinez | ||
Raul Torrente | Djakaria Barro |
Nhận định Granada vs Cartagena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Cartagena
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại