Bóng ra khỏi sân và Cesena thực hiện cú phát bóng lên.
- Giacomo Calo9
- Raffaele Celia60
- Raffaele Celia (Thay: Daniele Donnarumma)62
- Augustus Kargbo (Thay: Mirko Antonucci)62
- Cristian Shpendi (Kiến tạo: Raffaele Celia)66
- Emanuele Adamo67
- Leonardo Mendicino69
- Joseph Ceesay (Thay: Emanuele Adamo)70
- Leonardo Mendicino (Thay: Giacomo Calo)70
- Elayis Tavsan (Thay: Tommaso Berti)84
- Leonardo Mendicino90+3'
- Stefano Pettinari57
- Alessandro Sersanti (Thay: Riccardo Fiamozzi)62
- Antonio Vergara (Thay: Stefano Pettinari)62
- Francesco Bardi67
- Antonio Vergara71
- Elvis Kabashi76
- Elvis Kabashi (Thay: Manuel Marras)78
- Lorenzo Libutti (Thay: Lorenzo Ignacchiti)89
- Luca Vido (Thay: Cedric Gondo)90
Thống kê trận đấu Cesena FC vs AC Reggiana
Diễn biến Cesena FC vs AC Reggiana
Reggiana đã rất may mắn khi cú sút của Elvis Kabashi lại chạm cột dọc.
Cesena sẽ cần phải cảnh giác khi phải phòng ngự một cú đá phạt nguy hiểm của Reggiana.
Liệu Reggiana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cesena không?
Cesena được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Reggiana tại Cesena.
Davide Ghersini ra hiệu cho Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cesena.
Leonardo Mendicino (Cesena) đã nhận thẻ vàng từ Davide Ghersini.
Đá phạt cho Reggiana ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Reggiana cần phải thận trọng. Cesena có một quả ném biên tấn công.
Davide Ghersini ra hiệu có một quả ném biên cho Cesena ở gần khu vực khung thành của Reggiana.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lorenzo Libutti đang thay thế Lorenzo Ignacchiti cho Reggiana tại Dino Manuzzi.
William Viali là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Dino Manuzzi khi Luca Vido vào thay Cedric Gondo.
Davide Ghersini ra hiệu cho Cesena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Reggiana.
Ở Cesena, Cesena tiến lên thông qua Simone Bastoni. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Davide Ghersini ra hiệu cho Cesena đá phạt trực tiếp.
Elayis Tavsan sẽ thay thế Tommaso Berti cho đội chủ nhà.
Cesena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Reggiana.
Ném biên cho Reggiana bên phần sân của Cesena.
Đội hình xuất phát Cesena FC vs AC Reggiana
Cesena FC (3-4-2-1): Jonathan Klinsmann (33), Andrea Ciofi (15), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Emanuele Adamo (17), Daniele Donnarumma (7), Giacomo Calo (35), Simone Bastoni (30), Tommaso Berti (14), Mirko Antonucci (23), Cristian Shpendi (9)
Thay người | |||
62’ | Daniele Donnarumma Raffaele Celia | 62’ | Riccardo Fiamozzi Alessandro Sersanti |
62’ | Mirko Antonucci Augustus Kargbo | 62’ | Stefano Pettinari Antonio Vergara |
70’ | Giacomo Calo Leonardo Mendicino | 78’ | Manuel Marras Elvis Kabashi |
70’ | Emanuele Adamo Joseph Ceesay | 89’ | Lorenzo Ignacchiti Lorenzo Libutti |
84’ | Tommaso Berti Elayis Tavsan | 90’ | Cedric Gondo Luca Vido |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Mendicino | Edoardo Motta | ||
Elayis Tavsan | Yannis Nahounou | ||
Riccardo Chiarello | Leo Stulac | ||
Matteo Francesconi | Natan Girma | ||
Matteo Piacentini | Alessandro Sersanti | ||
Marco Curto | Antonio Vergara | ||
Matteo Pisseri | Matteo Maggio | ||
Alessandro Siano | Giacomo Cavallini | ||
Raffaele Celia | Oliver Urso | ||
Joseph Ceesay | Elvis Kabashi | ||
Simone Pieraccini | Lorenzo Libutti | ||
Augustus Kargbo | Luca Vido |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cesena FC
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại