Fredrik Aursnes của SL Benfica bị Joao Pedro Pinheiro cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Vangelis Pavlidis) 6 | |
![]() (og) Issiar Drame 10 | |
![]() Rodrigo Pinho 16 | |
![]() Ze Augusto 21 | |
![]() Travassos (Kiến tạo: Manuel Keliano) 28 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Manu Silva) 34 | |
![]() Manu Silva 37 | |
![]() Chico Banza 49 | |
![]() Kikas (Thay: Rodrigo Pinho) 57 | |
![]() Leo Cordeiro (Thay: Manuel Keliano) 66 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Chico Banza) 66 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Orkun Kokcu) 68 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Angel Di Maria) 69 | |
![]() Leonel Bucca 76 | |
![]() Guilherme Montoia (Thay: Nilton Varela) 78 | |
![]() Paulo Moreira (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 78 | |
![]() Travassos 79 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Kerem Akturkoglu) 80 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 80 | |
![]() (Pen) Arthur Cabral 87 | |
![]() Fredrik Aursnes 90+6' |
Thống kê trận đấu CF Estrela da Amadora vs Benfica


Diễn biến CF Estrela da Amadora vs Benfica

Liệu SL Benfica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Estrela Amadora không?
Arthur Cabral có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho SL Benfica.
Đá phạt cho Estrela Amadora trong phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Amadora.
Ném biên cho Estrela Amadora trong phần sân của SL Benfica.
Joao Pedro Pinheiro trao cho SL Benfica quả phát bóng lên.
Ném biên cho Estrela Amadora.
Đá phạt cho SL Benfica trong phần sân nhà.
Estrela Amadora được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Estrela Amadora được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho SL Benfica được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội khách thay Vangelis Pavlidis bằng Arthur Cabral. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Bruno Lage hôm nay.
Zeki Amdouni vào sân thay cho Kerem Akturkoglu của SL Benfica.
Đá phạt cho SL Benfica.

Diogo Travassos (Estrela Amadora) nhận thẻ vàng từ Joao Pedro Pinheiro.
Ném biên cho Estrela Amadora.
Paulo Daniel Valente Moreira vào sân thay cho Amine Oudrhiri của Estrela Amadora tại Estadio Jose Gomes.
Đội hình xuất phát CF Estrela da Amadora vs Benfica
CF Estrela da Amadora (3-4-2-1): Marko Gudzulic (93), Ferro (4), Issiar Drame (5), Ruben Lima (28), Travassos (2), Nilton Varela (25), Manuel Keliano (42), Amine (12), Leonel Bucca (26), Chico Banza (17), Rodrigo Pinho (9)
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Manu Silva (16), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Fredrik Aursnes (8), Kerem Aktürkoğlu (17), Vangelis Pavlidis (14)


Thay người | |||
57’ | Rodrigo Pinho Kikas | 68’ | Orkun Kokcu Leandro Martins |
66’ | Chico Banza Fabio Ronaldo | 69’ | Angel Di Maria Andreas Schjelderup |
66’ | Manuel Keliano Leo Cordeiro | 80’ | Kerem Akturkoglu Zeki Amdouni |
78’ | Nilton Varela Guilherme Montóia | 80’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral |
78’ | Amine Oudrhiri Idrissi Paulo Moreira |
Cầu thủ dự bị | |||
Caio Santana | Samuel Soares | ||
Andorinha | Alexander Bah | ||
Georgiy Tunguliadi | Zeki Amdouni | ||
Fabio Ronaldo | Arthur Cabral | ||
Miguel Lopes | Leandro Martins | ||
Guilherme Montóia | Andreas Schjelderup | ||
Leo Cordeiro | Florentino Luis | ||
Kikas | Adrian Bajrami | ||
Paulo Moreira | Joao Rego |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF Estrela da Amadora
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại