Renato Sanches của SL Benfica bị Helder Miguel Azevedo Malheiro phạt thẻ vàng đầu tiên.
![]() Orkun Kokcu (Kiến tạo: Vangelis Pavlidis) 19 | |
![]() Tiago Gouveia (Thay: Fredrik Aursnes) 31 | |
![]() Orkun Kokcu 34 | |
![]() Andre Luiz 36 | |
![]() Alvaro Carreras 36 | |
![]() Kikas (Thay: Rodrigo Pinho) 56 | |
![]() Alan Ruiz (Thay: Gustavo Henrique Rodrigues) 56 | |
![]() Tiago Gouveia 59 | |
![]() Caio Santana (Thay: Nani) 70 | |
![]() Manuel Keliano (Thay: Leonel Bucca) 70 | |
![]() Angel Di Maria (Thay: Gianluca Prestianni) 71 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Florentino Luis) 71 | |
![]() Caio Santana 72 | |
![]() Petterson (Thay: Andre Luiz) 85 | |
![]() Benjamin Rollheiser (Thay: Tiago Gouveia) 86 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 86 | |
![]() Leo Cordeiro 87 | |
![]() Renato Sanches 90+6' |
Thống kê trận đấu Benfica vs CF Estrela da Amadora


Diễn biến Benfica vs CF Estrela da Amadora

Estrela Amadora được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Estrela Amadora được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
SL Benfica được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Helder Miguel Azevedo Malheiro trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Miguel Lopes của Estrela Amadora đã đứng dậy tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Estrela Amadora được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trận đấu tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Miguel Lopes, người đang bị chấn thương.
Helder Miguel Azevedo Malheiro ra hiệu cho SL Benfica được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Estrela Amadora.
Estrela Amadora được hưởng một quả phạt góc do Helder Miguel Azevedo Malheiro trao cho.
Orkun Kokcu của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
SL Benfica được hưởng quả đá phạt.

Leo Cordeiro của đội khách bị phạt thẻ vàng.
SL Benfica được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Estrela Amadora.
Arthur Cabral vào sân thay cho Vangelis Pavlidis của đội chủ nhà.
Helder Miguel Azevedo Malheiro ra hiệu cho Estrela Amadora được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
SL Benfica được hưởng một quả phạt góc.
Roger Schmidt (SL Benfica) đã rút Tiago Gouveia ra khỏi sân, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là chấn thương. Benjamin Rollheiser là người thay thế.
Petterson vào sân thay cho Andre của Estrela Amadora tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Tiago Gouveia đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Estrela Amadora được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Benfica vs CF Estrela da Amadora
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Florentino Luis (61), Leandro Martins (18), Fredrik Aursnes (8), Gianluca Prestianni (25), Orkun Kökçü (10), Vangelis Pavlidis (14)
CF Estrela da Amadora (4-4-2): Bruno Brigido (30), Danilo Filipe Melo Veiga (77), Miguel Lopes (13), Ferro (4), Nilton Varela (25), Andre (7), Leo Cordeiro (22), Leonel Bucca (26), Gustavo Henrique Rodrigues (11), Nani (17), Rodrigo Pinho (9)


Thay người | |||
31’ | Benjamin Rollheiser Tiago Gouveia | 56’ | Gustavo Henrique Rodrigues Alan Ruiz |
71’ | Gianluca Prestianni Ángel Di María | 56’ | Rodrigo Pinho Kikas |
71’ | Florentino Luis Renato Sanches | 70’ | Nani Caio Santana |
71’ | Florentino Luis Renato Sanches | 70’ | Leonel Bucca Manuel Keliano |
86’ | Tiago Gouveia Benjamin Rollheiser | 85’ | Andre Luiz Petterson |
86’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Caio Santana | ||
Tiago Gouveia | Marko Gudzulic | ||
Marcos Leonardo | Tiago Gabriel | ||
Benjamin Rollheiser | Ruben Lima | ||
Arthur Cabral | Petterson | ||
Morato | Paulo Moreira | ||
António Silva | Alan Ruiz | ||
Ángel Di María | Kikas | ||
Renato Sanches | Manuel Keliano | ||
Renato Sanches |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây CF Estrela da Amadora
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại