Thứ Bảy, 17/05/2025
Adilson Malanda
8
Brayan Ceballos
34
Mamadou Fofana
61
Kerwin Vargas (Thay: Liel Abada)
65
Idan Toklomati (Thay: Patrick Agyemang)
65
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
65
Luca Langoni (Thay: Ignatius Ganago)
68
Brandt Bronico
70
Tomas Chancalay (Thay: Leonardo Campana)
73
Will Sands (Thay: Peyton Miller)
74
Will Sands
76
Carles Gil
77
Tyger Smalls (Thay: Nick Scardina)
82
Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
84
Kerwin Vargas
89
Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Carles Gil)
90
Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold)
90

Thống kê trận đấu Charlotte vs New England Revolution

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
New England Revolution
New England Revolution
60 Kiểm soát bóng 40
5 Phạm lỗi 9
0 Ném biên 0
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
0 Phạt góc 0
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs New England Revolution

Tất cả (98)
90+8'

Ném biên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+8'

Victor Rivas trao quyền phát bóng lên cho New England.

90+7'

Một pha ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+7'

Phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+6'

Victor Rivas ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+6'

Charlotte có một pha ném biên nguy hiểm.

90+5'

Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của New England không?

90+5'

Victor Rivas trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

90+5'

Phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Bank of America.

90+3'

Ném biên cho Charlotte.

90+3'

New England có một quả phát bóng lên.

90+1'

Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

90'

Đội khách thay Carles Gil bằng Maximiliano Urruti.

90'

New England thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Brandon Bye thay thế Ilay Feingold.

89'

Tình hình đang trở nên nguy hiểm! New England được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

89' Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

84'

Jahkeele Marshall-Rutty (Charlotte) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Djibril Diani thay thế Brandt Bronico.

84'

Bóng ra ngoài sân và New England được hưởng quả phát bóng lên.

82'

Charlotte thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tyger Smalls thay thế Nick Scardina.

82'

Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của New England này không?

78' Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Đội hình xuất phát Charlotte vs New England Revolution

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nick Scardina (35), Andrew Privett (4), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)

New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Tanner Beason (4), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Peyton Miller (25), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9)

Charlotte
Charlotte
4-3-3
1
Kristijan Kahlina
35
Nick Scardina
4
Andrew Privett
29
Adilson Malanda
3
Tim Ream
16
Pep Biel
8
Ashley Westwood
13
Brandt Bronico
11
Liel Abada
33
Patrick Agyemang
10
Wilfried Zaha
9
Leonardo Campana
17
Ignatius Ganago
25
Peyton Miller
8
Matt Polster
10
Carles Gil
80
Alhassan Yusuf
12
Ilay Feingold
2
Mamadou Fofana
3
Brayan Ceballos
4
Tanner Beason
31
Aljaz Ivacic
New England Revolution
New England Revolution
3-5-2
Thay người
65’
Liel Abada
Kerwin Vargas
68’
Ignatius Ganago
Luca Langoni
65’
Pep Biel
Eryk Williamson
73’
Leonardo Campana
Tomas Chancalay
65’
Patrick Agyemang
Idan Gorno
74’
Peyton Miller
Will Sands
82’
Nick Scardina
Tyger Smalls
90’
Carles Gil
Maximiliano Urruti
84’
Brandt Bronico
Djibril Diani
90’
Ilay Feingold
Brandon Bye
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Alex Bono
Kerwin Vargas
Maximiliano Urruti
Eryk Williamson
Will Sands
Bill Tuiloma
Brandon Bye
Iuri Tavares
Jackson Yueill
Nikola Petkovic
Keegan Hughes
Djibril Diani
Tomas Chancalay
Tyger Smalls
Luis Diaz
Idan Gorno
Luca Langoni

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
20/03 - 2022
17/04 - 2022
26/02 - 2023
01/10 - 2023
07/04 - 2024
22/09 - 2024
27/04 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
07/05 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Thành tích gần đây New England Revolution

MLS Nhà Nghề Mỹ
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
3Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
4Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
5San DiegoSan Diego13724923B B T T T
6Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
8Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
9Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
10Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
11Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
12CharlotteCharlotte13616319T B B B B
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
15New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
16San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
17New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
18Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
19Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
20Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
21FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
22Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
23Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
24DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
25Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
26St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
27Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
28Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
29CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
30LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
3Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
4Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
5Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
6Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
7CharlotteCharlotte13616319T B B B B
8New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
9New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
10New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
11Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
12DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
13Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
14Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
15CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
2San DiegoSan Diego13724923B B T T T
3Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
4Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
5Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
8Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
9Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
10FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
11Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
12Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
14St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
15LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X