Thứ Năm, 03/04/2025
Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Michael Olise)
9
John McGinn
18
Joachim Andersen
24
Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Daniel Munoz)
39
Eberechi Eze
54
Lucas Digne
58
Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Eberechi Eze)
63
(VAR check)
68
(VAR check)
68
Tim Iroegbunam (Thay: Ollie Watkins)
68
Omari Kellyman (Thay: Ollie Watkins)
68
Tim Iroegbunam (Thay: Calum Chambers)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
(VAR check)
68
Eberechi Eze (Kiến tạo: Jean-Philippe Mateta)
69
Douglas Luiz
73
Odsonne Edouard (Thay: Jean-Philippe Mateta)
76
Jefferson Lerma (Thay: Marc Guehi)
76
Kaine Hayden (Thay: Moussa Diaby)
86
Finley Munroe (Thay: John McGinn)
87
James Tomkins (Thay: Joachim Andersen)
87
Jairo Riedewald (Thay: Adam Wharton)
87
Kaine Kesler-Hayden (Thay: Moussa Diaby)
87
Jordan Ayew (Thay: Eberechi Eze)
88
Clement Lenglet
90+2'

Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Aston Villa

số liệu thống kê
Crystal Palace
Crystal Palace
Aston Villa
Aston Villa
55 Kiểm soát bóng 45
10 Phạm lỗi 8
10 Ném biên 17
3 Việt vị 1
14 Chuyền dài 9
2 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 0
2 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 4
4 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Crystal Palace vs Aston Villa

Tất cả (324)
90+6'

Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 40%, Aston Villa: 60%.

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 55%, Aston Villa: 45%.

90+5'

Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 54%, Aston Villa: 46%.

90+5'

Dean Henderson của Crystal Palace cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+5'

Jordan Ayew bị phạt vì xô ngã Diego Carlos.

90+4'

Robin Olsen của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Tim Iroegbunam bị phạt vì xô ngã Odsonne Edouard.

90+3'

Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+3'

Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.

90+2' Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Clement Lenglet, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Clement Lenglet, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

90+2'

Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+1'

Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.

90'

Lucas Digne của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90'

Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 53%, Aston Villa: 47%.

89'

Crystal Palace đang kiểm soát bóng.

88'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

88'

Eberechi Eze rời sân để vào thay Jordan Ayew thay người chiến thuật.

87'

Joachim Andersen rời sân để nhường chỗ cho James Tomkins thay người chiến thuật.

87'

Adam Wharton sẽ rời sân để vào thay Jairo Riedewald trong một sự thay người chiến thuật.

Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Aston Villa

Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (30), Nathaniel Clyne (17), Joachim Andersen (16), Chris Richards (26), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Marc Guéhi (6), Tyrick Mitchell (3), Michael Olise (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)

Aston Villa (4-2-3-1): Robin Olsen (25), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Clément Lenglet (17), Lucas Digne (12), Calum Chambers (16), Douglas Luiz (6), Moussa Diaby (19), Jhon Durán (24), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)

Crystal Palace
Crystal Palace
3-4-2-1
30
Dean Henderson
17
Nathaniel Clyne
16
Joachim Andersen
26
Chris Richards
12
Daniel Muñoz
20
Adam Wharton
6
Marc Guéhi
3
Tyrick Mitchell
7
Michael Olise
10 2
Eberechi Eze
14 3
Jean-Philippe Mateta
11
Ollie Watkins
7
John McGinn
24
Jhon Durán
19
Moussa Diaby
6
Douglas Luiz
16
Calum Chambers
12
Lucas Digne
17
Clément Lenglet
3
Diego Carlos
4
Ezri Konsa
25
Robin Olsen
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
76’
Marc Guehi
Jefferson Lerma
68’
Calum Chambers
Tim Iroegbunam
76’
Jean-Philippe Mateta
Odsonne Edouard
68’
Ollie Watkins
Omari Kellyman
87’
Joachim Andersen
James Tomkins
87’
Moussa Diaby
Kaine Kesler-Hayden
87’
Adam Wharton
Jairo Riedewald
88’
Eberechi Eze
Jordan Ayew
Cầu thủ dự bị
Jeffrey Schlupp
Pau Torres
Jefferson Lerma
Joe Gauci
Remi Matthews
Lander Emery
Joel Ward
Kaine Kesler-Hayden
James Tomkins
Finley Munroe
Jairo Riedewald
Tim Iroegbunam
David Ozoh
Kadan Young
Jordan Ayew
Omari Kellyman
Odsonne Edouard
Tình hình lực lượng

Sam Johnstone

Chấn thương khuỷu tay

Kortney Hause

Chấn thương đầu gối

Rob Holding

Chấn thương đùi

Tyrone Mings

Chấn thương đầu gối

Nathan Ferguson

Chấn thương cơ

Matty Cash

Chấn thương bắp chân

Naouirou Ahamada

Không xác định

Jacob Ramsey

Chấn thương mắt cá

Cheick Doucouré

Chấn thương gân Achilles

Emiliano Buendía

Chấn thương đầu gối

Matheus França

Chấn thương háng

Boubacar Kamara

Chấn thương đầu gối

Will Hughes

Chấn thương đầu gối

Youri Tielemans

Chấn thương háng

Àlex Moreno

Không xác định

Nicolò Zaniolo

Chấn thương bàn chân

Morgan Rogers

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Oliver Glasner

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/05 - 2021
27/11 - 2021
15/05 - 2022
20/08 - 2022
04/03 - 2023
16/09 - 2023
19/05 - 2024
Carabao Cup
31/10 - 2024
Premier League
23/11 - 2024
26/02 - 2025

Thành tích gần đây Crystal Palace

Cúp FA
29/03 - 2025
Giao hữu
13/03 - 2025
Premier League
08/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
11/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Cúp FA
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025
Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X