Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Ian Maatsen19
- Niclas Fuellkrug (Kiến tạo: Nico Schlotterbeck)36
- Nico Schlotterbeck73
- Marco Reus (Thay: Karim Adeyemi)83
- Marius Wolf (Thay: Julian Ryerson)87
- Felix Nmecha (Thay: Julian Brandt)87
- Youssoufa Moukoko (Thay: Niclas Fuellkrug)90
- Lucas Beraldo (Thay: Lucas Hernandez)42
- Fabian Ruiz53
- Randal Kolo Muani (Thay: Bradley Barcola)65
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Dortmund vs Paris Saint-Germain
Diễn biến Dortmund vs Paris Saint-Germain
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 45%, Paris Saint-Germain: 55%.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Gregor Kobel của Borussia Dortmund cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Niclas Fuellkrug rời sân để vào thay Youssoufa Moukoko thực hiện sự thay người chiến thuật.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Một cơ hội đến với Warren Zaire-Emery của Paris Saint-Germain nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Fabian Ruiz từ Paris Saint-Germain tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 46%, Paris Saint-Germain: 54%.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Achraf Hakimi của Paris Saint-Germain chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Marco Reus thực hiện pha đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lucas Beraldo giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Julian Brandt rời sân để nhường chỗ cho Felix Nmecha thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Paris Saint-Germain
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Julian Ryerson (26), Mats Hummels (15), Nico Schlotterbeck (4), Ian Maatsen (22), Marcel Sabitzer (20), Emre Can (23), Jadon Sancho (10), Julian Brandt (19), Karim Adeyemi (27), Niclas Füllkrug (14)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (99), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Lucas Hernández (21), Nuno Mendes (25), Warren Zaïre Emery (33), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Ousmane Dembélé (10), Kylian Mbappé (7), Bradley Barcola (29)
Thay người | |||
83’ | Karim Adeyemi Marco Reus | 42’ | Lucas Hernandez Lucas Beraldo |
87’ | Julian Brandt Felix Nmecha | 65’ | Bradley Barcola Randal Kolo Muani |
87’ | Julian Ryerson Marius Wolf | ||
90’ | Niclas Fuellkrug Youssoufa Moukoko |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Meyer | Keylor Navas | ||
Marcel Lotka | Arnau Tenas | ||
Niklas Süle | Danilo Pereira | ||
Salih Özcan | Nordi Mukiele | ||
Felix Nmecha | Lucas Beraldo | ||
Marco Reus | Milan Škriniar | ||
Marius Wolf | Manuel Ugarte | ||
Kjell-Arik Watjen | Lee Kang-in | ||
Sébastien Haller | Carlos Soler | ||
Youssoufa Moukoko | Gonçalo Ramos | ||
Donyell Malen | Marco Asensio | ||
Jamie Bynoe-Gittens | Randal Kolo Muani | ||
Kjell-Arik Wätjen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại