Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Opa Sangante (Kiến tạo: Yohan Bilingi)50
- Benjaloud Youssouf55
- Achraf Laaziri (Thay: Aiman Maurer)68
- Jean-Philippe Gbamin77
- Elhadj Bah (Thay: Gessime Yassine)79
- Alioune Ba (Thay: Bram Lagae)90
- Tidiane Keita (Thay: Enzo Bardeli)90
- Achraf Laaziri90+2'
- Gaetan Courtet90+2'
- Alexandre Mendy (Kiến tạo: Noe Lebreton)2
- Diabe Bolumbu23
- Tidiam Gomis (Thay: Amine Salama)55
- Debohi Diedounne (Kiến tạo: Bilal Brahimi)68
- Quentin Daubin75
- Quentin Daubin (Thay: Debohi Diedounne)75
- Mathias Autret (Thay: Bilal Brahimi)82
- Mickael Le Bihan (Thay: Godson Kyeremeh)82
Thống kê trận đấu Dunkerque vs Caen
Diễn biến Dunkerque vs Caen
Thẻ vàng dành cho Gaetan Courtet.
Achraf Laaziri nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng cho [player1].
Enzo Bardeli rời sân và được thay thế bởi Tidiane Keita.
Bram Lagae rời sân và được thay thế bởi Alioune Ba.
Godson Kyeremeh rời sân và được thay thế bởi Mickael Le Bihan.
Bilal Brahimi rời sân và được thay thế bởi Mathias Autret.
Gessime Yassine rời sân và được thay thế bởi Elhadj Bah.
G O O O A A A L - Jean-Philippe Gbamin đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Debohi Diedounne rời sân và được thay thế bởi Quentin Daubin.
Bilal Brahimi đã hỗ trợ ghi bàn.
Aiman Maurer rời sân và được thay thế bởi Achraf Laaziri.
G O O O A A A L - Debohi Diedounne đã trúng mục tiêu!
Amine Salama rời sân và được thay thế bởi Tidiam Gomis.
Amine Salama sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng dành cho Benjaloud Youssouf.
Thẻ vàng cho [player1].
Yohan Bilingi đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Opa Sangante đã trúng mục tiêu!
Đội hình xuất phát Dunkerque vs Caen
Dunkerque (4-3-3): Mohamed Kone (30), Benjaloud Youssouf (19), Opa Sangante (26), Bram Lagae (23), Yohan Bilingi (7), Julien Anziani (10), Jean-Philippe Gbamin (25), Enzo Bardeli (20), Gessime Yassine (80), Gaetan Courtet (18), Aiman Maurer (92)
Caen (4-2-3-1): Anthony Mandrea (1), Valentin Henry (4), Brahim Traore (61), Romain Thomas (29), Diabe Bolumbu (3), Debohi Diedounne Gaucho (97), Noe Lebreton (20), Godson Kyeremeh (17), Bilal Brahimi (21), Amine Salama (15), Alexandre Mendy (19)
Thay người | |||
68’ | Aiman Maurer Achraf Laaziri | 55’ | Amine Salama Tidiam Gomis |
79’ | Gessime Yassine Elhadj Bah | 75’ | Debohi Diedounne Quentin Daubin |
90’ | Enzo Bardeli Tidiane Keita | 82’ | Godson Kyeremeh Mickael Le Bihan |
90’ | Bram Lagae Alioune Ba | 82’ | Bilal Brahimi Mathias Autret |
Cầu thủ dự bị | |||
Elhadj Bah | Mickael Le Bihan | ||
Tidiane Keita | Yannis Clementia | ||
Achraf Laaziri | Syam Ben Youssef | ||
Christian Senneville | Alexandre Coeff | ||
Loic Bessile | Quentin Daubin | ||
Alioune Ba | Mathias Autret | ||
Arnaud Balijon | Tidiam Gomis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dunkerque
Thành tích gần đây Caen
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lorient | 16 | 10 | 3 | 3 | 15 | 33 | B T H T T |
2 | Paris FC | 16 | 9 | 4 | 3 | 11 | 31 | H H H T B |
3 | Dunkerque | 16 | 10 | 1 | 5 | 5 | 31 | T T T B T |
4 | Metz | 16 | 8 | 5 | 3 | 11 | 29 | T T H T H |
5 | FC Annecy | 16 | 7 | 6 | 3 | 5 | 27 | T B H T H |
6 | Laval | 16 | 7 | 4 | 5 | 8 | 25 | H H T T T |
7 | Guingamp | 16 | 8 | 1 | 7 | 4 | 25 | T B T T B |
8 | Amiens | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | B H B T B |
9 | SC Bastia | 16 | 4 | 10 | 2 | 2 | 22 | B H H H T |
10 | Pau | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | B H T B T |
11 | Rodez | 16 | 5 | 5 | 6 | 3 | 20 | H T H T H |
12 | Grenoble | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | B B H B B |
13 | Troyes | 16 | 5 | 3 | 8 | -4 | 18 | H T H B T |
14 | Red Star | 16 | 5 | 3 | 8 | -12 | 18 | T B B H T |
15 | Clermont Foot 63 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H B H |
16 | Caen | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | T B H B B |
17 | AC Ajaccio | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | B T B B B |
18 | Martigues | 16 | 2 | 3 | 11 | -26 | 9 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại