Số người tham dự hôm nay là 15000.
- Benedikt Gimber26
- Paul Wanner (Kiến tạo: Jan Schoeppner)41
- Mikkel Kaufmann (Thay: Leo Scienza)46
- Sirlord Conteh (Thay: Marvin Pieringer)65
- Niklas Dorsch75
- Marnon-Thomas Busch (Thay: Omar Traore)77
- Adrian Beck (Thay: Niklas Dorsch)77
- Mikkel Kaufmann84
- Stefan Schimmer (Thay: Benedikt Gimber)87
- Jan Schoeppner88
- Ermedin Demirovic10
- Maximilian Mittelstaedt (Kiến tạo: Nick Woltemade)20
- Nick Woltemade26
- Sebastian Hoeness35
- Enzo Millot (Kiến tạo: Josha Vagnoman)45+2'
- Fabian Rieder (Thay: Enzo Millot)74
- Ramon Hendriks (Thay: Chris Fuehrich)74
- Yannik Keitel (Thay: Ermedin Demirovic)82
- (Pen) Nick Woltemade85
- Justin Diehl (Thay: Angelo Stiller)89
- Leonidas Stergiou (Thay: Josha Vagnoman)89
- Anthony Rouault90
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Stuttgart
Diễn biến FC Heidenheim vs Stuttgart
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 33%, VfB Stuttgart: 67%.
Quả phát bóng lên của FC Heidenheim.
Fabian Rieder của VfB Stuttgart thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Marnon-Thomas Busch cản phá thành công cú sút
Cú sút của Justin Diehl bị chặn lại.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho VfB Stuttgart.
Cú sút của Adrian Beck bị chặn lại.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Thẻ vàng cho Anthony Rouault.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Anthony Rouault phạm lỗi thô bạo với Mikkel Kaufmann
Patrick Mainka của FC Heidenheim chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Josha Vagnoman rời sân và được thay thế bởi Leonidas Stergiou trong một sự thay đổi chiến thuật.
Angelo Stiller rời sân và được thay thế bởi Justin Diehl trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Stuttgart
FC Heidenheim (4-2-3-1): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Niklas Dorsch (39), Jan Schoppner (3), Léo Scienza (8), Paul Wanner (10), Mathias Honsak (17), Marvin Pieringer (18)
Stuttgart (4-4-2): Alexander Nübel (33), Josha Vagnoman (4), Anthony Rouault (29), Julian Chabot (24), Maximilian Mittelstädt (7), Enzo Millot (8), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Chris Führich (27), Nick Woltemade (11), Ermedin Demirović (9)
Thay người | |||
46’ | Leo Scienza Mikkel Kaufmann | 74’ | Chris Fuehrich Ramon Hendriks |
65’ | Marvin Pieringer Sirlord Conteh | 74’ | Enzo Millot Fabian Rieder |
77’ | Omar Traore Marnon Busch | 82’ | Ermedin Demirovic Yannik Keitel |
77’ | Niklas Dorsch Adrian Beck | 89’ | Josha Vagnoman Leonidas Stergiou |
87’ | Benedikt Gimber Stefan Schimmer | 89’ | Angelo Stiller Justin Diehl |
Cầu thủ dự bị | |||
Mikkel Kaufmann | Fabian Bredlow | ||
Vitus Eicher | Ramon Hendriks | ||
Marnon Busch | Pascal Stenzel | ||
Tim Siersleben | Leonidas Stergiou | ||
Norman Theuerkauf | Anrie Chase | ||
Luca Kerber | Yannik Keitel | ||
Adrian Beck | Justin Diehl | ||
Stefan Schimmer | Jarzinho Malanga | ||
Sirlord Conteh | Fabian Rieder |
Tình hình lực lượng | |||
Lennard Maloney Không xác định | Dan Zagadou Chấn thương đầu gối | ||
Julian Niehues Chấn thương đầu gối | Luca Raimund Chấn thương đùi | ||
Nikolas Nartey Chấn thương đầu gối | |||
Jamie Leweling Chấn thương đùi | |||
El Bilal Touré Chấn thương bàn chân | |||
Deniz Undav Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
7 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
8 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
9 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
10 | Dortmund | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | B T H H H |
11 | Wolfsburg | 14 | 6 | 3 | 5 | 6 | 21 | T T T T B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại