Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Trực tiếp kết quả FC Utrecht vs AZ Alkmaar hôm nay 19-01-2025
Giải VĐQG Hà Lan - CN, 19/1
Kết thúc



![]() Alexandre Penetra 35 | |
![]() Adrian Blake (Thay: Miliano Jonathans) 64 | |
![]() Mexx Meerdink (Thay: Troy Parrott) 70 | |
![]() Denso Kasius (Thay: Ernest Poku) 70 | |
![]() Zico Buurmeester (Thay: Mayckel Lahdo) 70 | |
![]() Jayden Addai (Thay: Denso Kasius) 81 | |
![]() Victor Jensen (Thay: Jens Toornstra) 86 | |
![]() David Min (Thay: Sebastien Haller) 86 | |
![]() Mees de Wit (Thay: David Moeller Wolfe) 87 | |
![]() Mexx Meerdink 89 |
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Utrecht: 43%, AZ Alkmaar: 57%.
David Min đánh đầu về phía khung thành, nhưng Rome Owusu-Oduro đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Cú tạt bóng của Yoann Cathline từ FC Utrecht thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
FC Utrecht với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
FC Utrecht đang kiểm soát bóng.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vasilios Barkas bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho FC Utrecht.
AZ Alkmaar với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
AZ Alkmaar đang kiểm soát bóng.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Utrecht đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: FC Utrecht: 50%, AZ Alkmaar: 50%.
Mexx Meerdink nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Mexx Meerdink bị phạt vì đẩy Paxten Aaronson.
FC Utrecht (4-2-3-1): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Zidane Iqbal (14), Paxten Aaronson (21), Miliano Jonathans (26), Jens Toornstra (18), Yoann Cathline (20), Sébastien Haller (91)
AZ Alkmaar (4-2-3-1): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Seiya Maikuma (16), Wouter Goes (3), Alexandre Penetra (5), David Møller Wolfe (18), Peer Koopmeiners (6), Jordy Clasie (8), Ernest Poku (21), Sven Mijnans (10), Mayckel Lahdo (23), Troy Parrott (9)
Thay người | |||
64’ | Miliano Jonathans Adrian Blake | 70’ | Jayden Addai Denso Kasius |
86’ | Jens Toornstra Victor Jensen | 70’ | Mayckel Lahdo Zico Buurmeester |
86’ | Sebastien Haller David Min | 70’ | Troy Parrott Mexx Meerdink |
81’ | Denso Kasius Jayden Addai | ||
87’ | David Moeller Wolfe Mees De Wit |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom de Graaff | Kees Smit | ||
Oscar Fraulo | Hobie Verhulst | ||
Victor Jensen | Jeroen Zoet | ||
Silas Andersen | Bruno Martins Indi | ||
Adrian Blake | Maxim Dekker | ||
Anthony Descotte | Ro-Zangelo Daal | ||
Miguel Rodríguez | Denso Kasius | ||
David Min | Mees De Wit | ||
Alonzo Engwanda | Kristijan Belic | ||
Kolbeinn Finnsson | Zico Buurmeester | ||
Matisse Didden | Mexx Meerdink | ||
Michael Brouwer | Jayden Addai |
Tình hình lực lượng | |||
Sem Westerveld Chấn thương đầu gối | |||
Lewis Schouten Va chạm |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |