Thứ Năm, 15/05/2025
Mohammad Abu Fani (Kiến tạo: Barnabas Varga)
2
Cebrails Makreckis (Kiến tạo: Alex Toth)
7
Zsolt Kalmar (Thay: Aleksandre Kalandadze)
18
Mario Simut
45
Ivan Milicevic (Thay: Filip Holender)
46
Ivan Saponjic (Thay: Bogdan Melnyk)
46
Matyas Katona (Thay: Mario Simut)
46
(Pen) Balint Szabo
56
Nikola Serafimov
57
Aleksandar Cirkovic (Thay: Tosin Kehinde)
60
Philippe Rommens (Thay: Julio Romao)
60
Matyas Kovacs (Thay: Milan Peto)
68
Nikola Serafimov
74
Aleksandar Cirkovic
75
Mohamed Ali Ben Romdhane (Thay: Mohammad Abu Fani)
76
Zsolt Kalmar
78
Ivan Saponjic
84
Mohamed Ali Ben Romdhane (Kiến tạo: Ibrahim Cisse)
85
Naby Keita (Thay: Adama Traore)
88
Aleksandar Pesic (Thay: Barnabas Varga)
88

Thống kê trận đấu Fehervar FC vs Ferencvaros

số liệu thống kê
Fehervar FC
Fehervar FC
Ferencvaros
Ferencvaros
49 Kiểm soát bóng 51
17 Phạm lỗi 13
0 Ném biên 0
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
1 Phạt góc 8
4 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 13
3 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
10 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Fehervar FC vs Ferencvaros

Tất cả (27)
90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

88'

Barnabas Varga rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Pesic.

88'

Adama Traore rời sân và được thay thế bởi Naby Keita.

85'

Ibrahim Cisse đã kiến tạo cho bàn thắng.

85' V À A A O O O - Mohamed Ali Ben Romdhane ghi bàn!

V À A A O O O - Mohamed Ali Ben Romdhane ghi bàn!

84' Thẻ vàng cho Ivan Saponjic.

Thẻ vàng cho Ivan Saponjic.

78' Thẻ vàng cho Zsolt Kalmar.

Thẻ vàng cho Zsolt Kalmar.

76'

Mohammad Abu Fani rời sân và được thay thế bởi Mohamed Ali Ben Romdhane.

75' Thẻ vàng cho Aleksandar Cirkovic.

Thẻ vàng cho Aleksandar Cirkovic.

74' ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Nikola Serafimov nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Nikola Serafimov nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

68'

Milan Peto rời sân và được thay thế bởi Matyas Kovacs.

60'

Julio Romao rời sân và được thay thế bởi Philippe Rommens.

60'

Tosin Kehinde rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Cirkovic.

57' Thẻ vàng cho Nikola Serafimov.

Thẻ vàng cho Nikola Serafimov.

56' V À A A O O O - Balint Szabo từ Fehervar FC ghi bàn từ chấm phạt đền!

V À A A O O O - Balint Szabo từ Fehervar FC ghi bàn từ chấm phạt đền!

46'

Mario Simut rời sân và được thay thế bởi Matyas Katona.

46'

Bogdan Melnyk rời sân và được thay thế bởi Ivan Saponjic.

46'

Filip Holender rời sân và được thay thế bởi Ivan Milicevic.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+1'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

45' Thẻ vàng cho Mario Simut.

Thẻ vàng cho Mario Simut.

Đội hình xuất phát Fehervar FC vs Ferencvaros

Fehervar FC (5-3-2): Gergely Nagy (1), Simeon Petrov (3), Sandro Kalandadze (5), Csaba Spandler (4), Nikola Serafimov (31), Mario Simut (16), Bogdan Melnyk (8), Balint Szabo (23), Milan Peto (99), Filip Holender (70), Nicolas Stefanelli (11)

Ferencvaros (4-2-3-1): Dávid Gróf (89), Cebrail Makreckis (25), Ibrahim Cisse (27), Stefan Gartenmann (3), Cristian Ramirez (99), Júlio Romão (66), Mohammad Abu Fani (15), Adama Traoré (20), Tosin Kehinde (24), Alex Toth (64), Barnabás Varga (19)

Fehervar FC
Fehervar FC
5-3-2
1
Gergely Nagy
3
Simeon Petrov
5
Sandro Kalandadze
4
Csaba Spandler
31
Nikola Serafimov
16
Mario Simut
8
Bogdan Melnyk
23
Balint Szabo
99
Milan Peto
70
Filip Holender
11
Nicolas Stefanelli
19
Barnabás Varga
64
Alex Toth
24
Tosin Kehinde
20
Adama Traoré
15
Mohammad Abu Fani
66
Júlio Romão
99
Cristian Ramirez
3
Stefan Gartenmann
27
Ibrahim Cisse
25
Cebrail Makreckis
89
Dávid Gróf
Ferencvaros
Ferencvaros
4-2-3-1
Thay người
18’
Aleksandre Kalandadze
Zsolt Kalmar
60’
Julio Romao
Philippe Rommens
46’
Bogdan Melnyk
Ivan Saponjic
60’
Tosin Kehinde
Aleksandar Cirkovich
46’
Filip Holender
Ivan Milicevic
76’
Mohammad Abu Fani
Mohamed Ali Ben Romdhane
46’
Mario Simut
Matyas Katona
88’
Adama Traore
Naby Keita
68’
Milan Peto
Matyas Kovacs
88’
Barnabas Varga
Aleksandar Pesic
Cầu thủ dự bị
Martin Dala
Gergo Szecsi
Ivan Saponjic
Norbert Kajan
Botond Kemenes
Mohamed Ali Ben Romdhane
Kristian Sekularac
Philippe Rommens
Ivan Milicevic
Raul
Zsolt Kalmar
Lenny Joseph
Matyas Katona
Naby Keita
Bence Bedi
Saldanha
Matyas Kovacs
Eldar Civic
Aleksandar Pesic
Kristoffer Zachariassen
Aleksandar Cirkovich

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Hungary
23/09 - 2021
21/11 - 2021
13/03 - 2022
15/08 - 2022
07/11 - 2022
02/04 - 2023
06/08 - 2023
12/11 - 2023
10/03 - 2024
20/10 - 2024
24/02 - 2025

Thành tích gần đây Fehervar FC

VĐQG Hungary
10/05 - 2025
04/05 - 2025
26/04 - 2025
20/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
08/03 - 2025
02/03 - 2025

Thành tích gần đây Ferencvaros

VĐQG Hungary
11/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
13/04 - 2025
07/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
10/03 - 2025
03/03 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Hungary

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FerencvarosFerencvaros3118942963T T T H T
2Puskas FC AcademyPuskas FC Academy3118671860B H T H T
3Paksi SEPaksi SE3116781855T H B T B
4Gyori ETOGyori ETO31141071352T T T T T
5MTK BudapestMTK Budapest3113711946B H B H T
6Diosgyori VTKDiosgyori VTK31101110-841T B H H B
7UjpestUjpest3181310-837T H H B H
8Nyiregyhaza Spartacus FCNyiregyhaza Spartacus FC319715-2134T B T H T
9ZalaegerszegZalaegerszeg3171113-732B B H H H
10Fehervar FCFehervar FC318716-1231B H B B B
11DebrecenDebrecen318617-1030B T B H B
12Kecskemeti TEKecskemeti TE3141215-2124B H H H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X