Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Bryan Gil (Kiến tạo: Viktor Tsigankov)34
- Viktor Tsigankov53
- Abel Ruiz (Kiến tạo: Yangel Herrera)56
- Oriol Romeu (Thay: Yangel Herrera)64
- Cristhian Stuani (Thay: Bojan Miovski)64
- Yaser Asprilla (Thay: Abel Ruiz)74
- Donny van de Beek (Thay: Bryan Gil)81
- Cristian Portu (Thay: Viktor Tsigankov)81
- Cristhian Stuani (Kiến tạo: Donny van de Beek)90
- Raul Garcia (Thay: Ante Budimir)58
- Ruben Garcia (Thay: Jon Moncayola)59
- Pablo Ibanez (Thay: Aimar Oroz)59
- Iker Benito (Thay: Bryan Zaragoza)68
- Javi Martinez (Thay: Lucas Torro)85
Thống kê trận đấu Girona vs Osasuna
Diễn biến Girona vs Osasuna
Kiểm soát bóng: Girona: 60%, Osasuna: 40%.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Iker Benito của Osasuna phạm lỗi với Alejandro Frances
Kiểm soát bóng: Girona: 59%, Osasuna: 41%.
Girona được hưởng quả phát bóng lên.
Raul Garcia không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Raul Garcia của Osasuna vấp ngã Oriol Romeu
Ruben Garcia thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Ruben Garcia của Osasuna phạm lỗi với Yaser Asprilla
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Cristhian Stuani đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Donny van de Beek là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A A L - Cristhian Stuani từ Girona chạm bóng vào bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Cristhian Stuani
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yaser Asprilla đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
G O O O O A A A L Girona ghi bàn.
Donny van de Beek tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Kiểm soát bóng: Girona: 59%, Osasuna: 41%.
Đội hình xuất phát Girona vs Osasuna
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Alejandro Frances (16), David López (5), Daley Blind (17), Miguel Gutiérrez (3), Yangel Herrera (21), Iván Martín (23), Viktor Tsygankov (8), Abel Ruiz (9), Bryan Gil (20), Bojan Miovski (19)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Juan Cruz (3), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (5), Nacho Vidal (2), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Moi Gómez (16), Ante Budimir (17), Bryan Zaragoza (19)
Thay người | |||
64’ | Yangel Herrera Oriol Romeu | 58’ | Ante Budimir Raul |
64’ | Bojan Miovski Cristhian Stuani | 59’ | Aimar Oroz Pablo Ibáñez |
74’ | Abel Ruiz Yáser Asprilla | 59’ | Jon Moncayola Rubén García |
81’ | Bryan Gil Donny van de Beek | 68’ | Bryan Zaragoza Iker Benito |
81’ | Viktor Tsigankov Portu | 85’ | Lucas Torro Javi Martinez |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Carlos | Aitor Fernández | ||
Pau Lopez | Dimitrios Stamatakis | ||
Arnau Martínez | Unai García | ||
Juanpe | Pablo Ibáñez | ||
Ladislav Krejčí | Javi Martinez | ||
Donny van de Beek | Raul | ||
Yáser Asprilla | José Arnaiz | ||
Oriol Romeu | Iker Benito | ||
Jhon Solís | Rubén García | ||
Portu | Abel Bretones | ||
Gabriel Misehouy | Jesús Areso | ||
Cristhian Stuani |
Tình hình lực lượng | |||
Valery Fernández Không xác định | Rubén Peña Chấn thương đùi | ||
Iker Muñoz Chấn thương bàn chân | |||
Kike Barja Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại