Borussia Moenchengladbach chơi tốt hơn nhưng trận đấu cuối cùng lại kết thúc với tỷ số hòa.
- Florian Neuhaus (Kiến tạo: Franck Honorat)22
- Ko Itakura56
- Tomas Cvancara (Thay: Jordan Siebatcheu)64
- Kouadio Kone (Thay: Florian Neuhaus)64
- Tomas Cvancara (Thay: Jordan Pefok)64
- Nathan N'Goumou (Thay: Alassane Plea)64
- Joseph Scally (Thay: Luca Netz)79
- Robin Hack (Thay: Rocco Reitz)79
- Kouadio Kone81
- Robin Hack82
- Joseph Scally (Kiến tạo: Nathan N'Goumou)88
- Brajan Gruda (Kiến tạo: Edimilson Fernandes)24
- Stefan Bell66
- Aymen Barkok (Thay: Jae-Sung Lee)70
- Anwar El-Ghazi (Thay: Brajan Gruda)70
- Aymen Barkok (Kiến tạo: Anwar El-Ghazi)75
- Merveille Papela (Thay: Anthony Caci)80
- Dominik Kohr (Thay: Tom Krauss)86
Thống kê trận đấu Gladbach vs Mainz
Diễn biến Gladbach vs Mainz
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Borussia Moenchengladbach: 60%, Mainz 05: 40%.
Tomas Cvancara của Borussia Moenchengladbach tung cú sút đi chệch khung thành
Tomas Cvancara thực hiện quả đá phạt trực tiếp nhưng bị hàng rào cản phá
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Kiểm soát bóng: Borussia Moenchengladbach: 60%, Mainz 05: 40%.
Trọng tài ra hiệu cho Leandro Barreiro của Mainz 05 phạm lỗi với Joseph Scally
Borussia Moenchengladbach thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Borussia Moenchengladbach đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ko Itakura giảm bớt áp lực bằng một pha giải tỏa
Nathan N'Goumou giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Edimilson Fernandes
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Robin Zentner của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Franck Honorat thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Danny da Costa giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Bàn tay an toàn của Robin Zentner khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Sepp van den Berg của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Edimilson Fernandes giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Gladbach vs Mainz
Gladbach (3-5-2): Moritz Nicolas (33), Nico Elvedi (30), Ko Itakura (3), Maximilian Wober (39), Franck Honorat (9), Florian Neuhaus (10), Julian Weigl (8), Rocco Reitz (27), Luca Netz (20), Jordan Siebatcheu (13), Alassane Plea (14)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Sepp Van den Berg (3), Stefan Bell (16), Edimilson Fernandes (20), Danny da Costa (21), Tom Krauss (14), Leandro Martins (8), Anthony Caci (19), Brajan Gruda (43), Jae-sung Lee (7), Ludovic Ajorque (17)
Thay người | |||
64’ | Jordan Pefok Tomas Cvancara | 70’ | Jae-Sung Lee Aymen Barkok |
64’ | Florian Neuhaus Kouadio Kone | 70’ | Brajan Gruda Anwar El Ghazi |
64’ | Alassane Plea Nathan NGoumou Minpole | 80’ | Anthony Caci Merveille Papela |
79’ | Luca Netz Joe Scally | 86’ | Tom Krauss Dominik Kohr |
79’ | Rocco Reitz Robin Hack |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomas Cvancara | Dominik Kohr | ||
Marvin Friedrich | Lasse Riess | ||
Joe Scally | Silvan Widmer | ||
Kouadio Kone | Aymen Barkok | ||
Jan Jakob Olschowsky | Josuha Guilavogui | ||
Fabio Chiarodia | Merveille Papela | ||
Nathan N`Goumou Minpole | Anwar El Ghazi | ||
Robin Hack | David Mamutovic | ||
Patrick Herrmann | Marco Richter | ||
Nathan NGoumou Minpole |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Gladbach vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gladbach
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại