Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng AC Milan đã cố gắng giành chiến thắng
- Pawel Dawidowicz35
- Dailon Rocha Livramento (Thay: Amin Sarr)46
- Flavius Daniliuc (Thay: Pawel Dawidowicz)46
- Suat Serdar (Thay: Grigoris Kastanos)59
- Daniel Mosquera (Thay: Darko Lazovic)73
- Casper Tengstedt (Thay: Reda Belahyane)80
- Emerson Royal25
- Theo Hernandez (Thay: Rafael Leao)32
- Tijjani Reijnders (Kiến tạo: Youssouf Fofana)56
- Davide Calabria (Thay: Samuel Chukwueze)70
- Fikayo Tomori (Thay: Emerson Royal)88
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs AC Milan
Diễn biến Hellas Verona vs AC Milan
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Verona: 35%, AC Milan: 65%.
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Tomas Suslov của Verona cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Verona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AC Milan thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
AC Milan thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tijjani Reijnders của AC Milan đã đi quá xa khi kéo Ondrej Duda xuống
AC Milan thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Diego Coppola cản phá thành công cú sút
Cú sút của Davide Calabria bị chặn lại.
Alex Jimenez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Ondrej Duda của Verona phạm lỗi với Theo Hernandez
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Verona: 34%, AC Milan: 66%.
Emerson Royal rời sân và được thay thế bởi Fikayo Tomori trong một sự thay đổi chiến thuật.
Emerson Royal rời sân và được thay thế bởi Fikayo Tomori trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pha vào bóng nguy hiểm của Daniel Mosquera đến từ Verona. Emerson Royal là người phải nhận pha vào bóng đó.
Verona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Verona được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs AC Milan
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (1), Paweł Dawidowicz (27), Diego Coppola (42), Daniele Ghilardi (87), Jackson Tchatchoua (38), Reda Belahyane (6), Ondrej Duda (33), Darko Lazovic (8), Tomáš Suslov (31), Grigoris Kastanos (20), Amin Sarr (9)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Emerson (22), Matteo Gabbia (46), Malick Thiaw (28), Alejandro Jimenez (20), Filippo Terracciano (42), Youssouf Fofana (29), Samuel Chukwueze (21), Tijani Reijnders (14), Rafael Leão (10), Tammy Abraham (90)
Thay người | |||
46’ | Pawel Dawidowicz Flavius Daniliuc | 32’ | Rafael Leao Theo Hernández |
46’ | Amin Sarr Dailon Rocha Livramento | 70’ | Samuel Chukwueze Davide Calabria |
59’ | Grigoris Kastanos Suat Serdar | 88’ | Emerson Royal Fikayo Tomori |
73’ | Darko Lazovic Daniel Mosquera | ||
80’ | Reda Belahyane Casper Tengstedt |
Cầu thủ dự bị | |||
Suat Serdar | Noah Raveyre | ||
Alessandro Berardi | Marco Sportiello | ||
Simone Perilli | Davide Calabria | ||
Federico Magro | Theo Hernández | ||
Flavius Daniliuc | Fikayo Tomori | ||
Davide Faraoni | Strahinja Pavlović | ||
Domagoj Bradaric | Kevin Zeroli | ||
Giangiacomo Magnani | Mattia Liberali | ||
Christian Corradi | Francesco Camarda | ||
Dani S | |||
Faride Alidou | |||
Casper Tengstedt | |||
Dailon Rocha Livramento | |||
Daniel Mosquera | |||
Alphadjo Cisse |
Tình hình lực lượng | |||
Abdou Harroui Chấn thương đầu gối | Alessandro Florenzi Chấn thương đầu gối | ||
Martin Frese Chấn thương đầu gối | Yunus Musah Chấn thương cơ | ||
Mathis Lambourde Chấn thương mắt cá | Ismaël Bennacer Chấn thương bắp chân | ||
Juan Manuel Cruz Chấn thương đùi | Ruben Loftus-Cheek Chấn thương đùi | ||
Álvaro Morata Không xác định | |||
Noah Okafor Chấn thương bắp chân | |||
Christian Pulisic Chấn thương bắp chân | |||
Luka Jović Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
2 | Atalanta | 16 | 12 | 1 | 3 | 22 | 37 | T T T T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 16 | 6 | 10 | 0 | 14 | 28 | T H H H H |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | Empoli | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | H H B T B |
11 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -13 | 14 | H H T B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -12 | 13 | B B B H H |
20 | Monza | 16 | 1 | 7 | 8 | -7 | 10 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại