Diego Coppola đến từ Verona là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Suat Serdar13
- Juan Cabal14
- Karol Swiderski (Thay: Stefan Mitrovic)59
- Federico Bonazzoli (Thay: Daniel Silva)59
- Ruben Vinagre (Thay: Darko Lazovic)77
- Ondrej Duda (Thay: Suat Serdar)83
- Tomas Suslov (Thay: Juan Cabal)83
- Diego Coppola (Kiến tạo: Ondrej Duda)90+3'
- Walace16
- Lazar Samardzic29
- Joao Ferreira (Thay: Kingsley Ehizibue)81
- Isaac Success (Thay: Lorenzo Lucca)90
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Udinese
Diễn biến Hellas Verona vs Udinese
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Verona đã giành được chiến thắng
Số người tham dự hôm nay là 27662.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Verona: 53%, Udinese: 47%.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Martin Payero bị phạt vì đẩy Fabien Centonze.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Udinese đang kiểm soát bóng.
Verona đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Ondrej Duda tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Diego Coppola giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Jaka Bijol
Ondrej Duda tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Roberto Pereyra giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Ondrej Duda đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Diego Coppola của Verona đánh đầu đưa bóng về lưới!
Ondrej Duda của Verona thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Hassane Kamara giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Verona với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Verona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Udinese
Hellas Verona (4-2-3-1): Lorenzo Montipo (1), Fabien Centonze (18), Diego Coppola (42), Giangiacomo Magnani (23), Juan Cabal (32), Suat Serdar (25), Dani S (21), Stefan Mitrovic (10), Michael Folorunsho (90), Darko Lazovic (8), Tijjani Noslin (17)
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Nehuen Perez (18), Jaka Bijol (29), Thomas Kristensen (31), Kingsley Ehizibue (19), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Martin Payero (32), Hassane Kamara (12), Roberto Pereyra (37), Lorenzo Lucca (17)
Thay người | |||
59’ | Stefan Mitrovic Karol Swiderski | 81’ | Kingsley Ehizibue Joao Ferreira |
59’ | Daniel Silva Federico Bonazzoli | 90’ | Lorenzo Lucca Isaac Success |
77’ | Darko Lazovic Ruben Vinagre | ||
83’ | Juan Cabal Tomas Suslov | ||
83’ | Suat Serdar Ondrej Duda |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Chiesa | Marco Silvestri | ||
Simone Perilli | Daniele Padelli | ||
Ruben Vinagre | Joao Ferreira | ||
Christian Corradi | Antonio Tikvic | ||
Reda Belahyane | Christian Kabasele | ||
Tomas Suslov | Jordan Zemura | ||
Ondrej Duda | Festy Ebosele | ||
Charlys | Oier Zarraga | ||
Jackson Tchatchoua | Isaac Success | ||
Elayis Tavsan | Keinan Davis | ||
Thomas Henry | Brenner | ||
Karol Swiderski | |||
Alphadjo Cisse | |||
Federico Bonazzoli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại