Verona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Federico Ceccherini (Thay: Panagiotis Retsos) 6 | |
![]() Giovanni Simeone 54 | |
![]() Mattia Caldara 56 | |
![]() Kevin Lasagna (Thay: Antonin Barak) 62 | |
![]() Giovanni Simeone (Kiến tạo: Davide Faraoni) 63 | |
![]() Antonio Vacca (Thay: Domen Crnigoj) 67 | |
![]() Nani (Thay: Mattia Aramu) 67 | |
![]() Dennis Johnsen (Thay: Ridgeciano Haps) 67 | |
![]() Jean-Pierre Nsame (Thay: Thomas Henry) 72 | |
![]() Tanner Tessmann (Thay: Gianluca Busio) 79 | |
![]() David Okereke (Kiến tạo: Dennis Johnsen) 81 | |
![]() Daniel Bessa (Thay: Gianluca Caprari) 87 | |
![]() Fabio Depaoli (Thay: Darko Lazovic) 87 | |
![]() Giovanni Simeone (Kiến tạo: Kevin Lasagna) 88 |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Venezia


Diễn biến Hellas Verona vs Venezia
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Verona: 56%, Venezia: 44%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Giovanni Simeone của Verona tiếp Ethan Ampadu
Daniel Bessa từ Verona chứng kiến đường chuyền của mình bị cản phá bởi đối phương.
Kevin Lasagna của Verona chuyền bóng cho đồng đội.
Quả phát bóng lên cho Verona.
Fabio Depaoli sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Sergio Romero đã kiểm soát được nó
Federico Ceccherini sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Sergio Romero đã kiểm soát được nó
Mattia Caldara giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Ivan Ilic của Verona đá phạt góc từ cánh phải.
Kevin Lasagna nhìn thấy cú sút của anh ấy đi chệch mục tiêu
Verona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Verona đang kiểm soát bóng.
Giovanni Simeone từ Verona là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Cầm bóng: Verona: 57%, Venezia: 43%.
Venezia đang kiểm soát bóng.

G O O O O A A A L Điểm Verona.
Kevin Lasagna mở toang hàng thủ đối phương bằng một pha đi bóng sát thủ
Đó là bàn thắng thứ ba của Giovanni Simeone. Anh ấy đi bóng với quả bóng như một lời nhắc nhở về cú hattrick hiển hách của mình.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Venezia
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (96), Bosko Sutalo (31), Diego Coppola (42), Panagiotis Retsos (45), Davide Faraoni (5), Ivan Ilic (14), Adrien Tameze (61), Darko Lazovic (8), Antonin Barak (7), Gianluca Caprari (10), Giovanni Simeone (99)
Venezia (3-4-1-2): Sergio Romero (88), Ethan Ampadu (44), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Domen Crnigoj (33), Gianluca Busio (27), Mickael Cuisance (21), Ridgeciano Haps (55), Mattia Aramu (10), Thomas Henry (14), David Okereke (77)


Thay người | |||
6’ | Panagiotis Retsos Federico Ceccherini | 67’ | Domen Crnigoj Antonio Vacca |
62’ | Antonin Barak Kevin Lasagna | 67’ | Mattia Aramu Nani |
87’ | Darko Lazovic Fabio Depaoli | 67’ | Ridgeciano Haps Dennis Johnsen |
87’ | Gianluca Caprari Daniel Bessa | 72’ | Thomas Henry Jean-Pierre Nsame |
79’ | Gianluca Busio Tanner Tessmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Chiesa | Niki Maenpaa | ||
Alessandro Berardi | Marco Modolo | ||
Federico Ceccherini | Maximilian Ullmann | ||
Fabio Depaoli | Michael Svoboda | ||
Gianluca Frabotta | Ales Mateju | ||
Daniel Bessa | Antonio Vacca | ||
Martin Hongla | Tanner Tessmann | ||
Kevin Lasagna | Luca Fiordilino | ||
Nani | |||
Dor Peretz | |||
Jean-Pierre Nsame | |||
Dennis Johnsen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại