Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Pietro Ceccaroni (Kiến tạo: Thomas Henry) 12 | |
![]() Domen Crnigoj (Kiến tạo: Dennis Toerset Johnsen) 19 | |
![]() Thomas Henry 28 | |
![]() Giangiacomo Magnani 45 | |
![]() (og) Thomas Henry 52 | |
![]() Pietro Ceccaroni 63 | |
![]() (Pen) Gianluca Caprari 65 | |
![]() Giovanni Simeone (Kiến tạo: Marco Davide Faraoni) 67 | |
![]() Antonio Junior Vacca 73 | |
![]() Giovanni Simeone (Kiến tạo: Kevin Lasagna) 85 | |
![]() Giovanni Simeone 87 | |
![]() Thomas Henry 90+5' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Hellas Verona


Diễn biến Venezia vs Hellas Verona
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tyronne Ebuehi từ Venezia tiếp Giovanni Simeone
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Verona hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Verona thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của đối phương

Trọng tài không có những lời phàn nàn từ Thomas Henry, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Cầm bóng: Venezia: 43%, Verona: 57%.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định ở lại với cuộc gọi ban đầu - không thổi phạt đền cho Venezia!
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Giangiacomo Magnani giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Venezia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Marco Davide Faraoni giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Sergio Romero tung một quả bóng dài lên sân.
Federico Ceccherini giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Cristian Molinaro băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Daniel Bessa của Verona tiếp Thomas Henry
Pawel Dawidowicz của Verona thực hiện cú sút thẳng vào khu vực cấm, nhưng bị cầu thủ đối phương chặn lại.
Giovanni Simeone của Verona đi bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Giovanni Simeone từ Verona là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dennis Toerset Johnsen từ Venezia làm khách trên sân Pawel Dawidowicz
Venezia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Đội hình xuất phát Venezia vs Hellas Verona
Venezia (4-3-3): Sergio Romero (88), Pasquale Mazzocchi (7), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Cristian Molinaro (3), Domen Crnigoj (33), Antonio Junior Vacca (5), Sofian Kiyine (23), Mattia Aramu (10), Thomas Henry (14), David Okereke (77)
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (96), Pawel Dawidowicz (27), Federico Ceccherini (17), Nicolo Casale (16), Marco Davide Faraoni (5), Adrien Tameze (61), Miguel Veloso (4), Darko Lazovic (8), Ivan Ilic (14), Gianluca Caprari (10), Giovanni Simeone (99)


Thay người | |||
7’ | David Okereke Dennis Toerset Johnsen | 30’ | Nicolo Casale Giangiacomo Magnani |
66’ | Mattia Aramu Michael Svoboda | 57’ | Miguel Veloso Kevin Lasagna |
66’ | Pasquale Mazzocchi Tyronne Ebuehi | 79’ | Ivan Ilic Daniel Bessa |
66’ | Sofian Kiyine Gianluca Busio | ||
75’ | Antonio Junior Vacca Tanner Tessmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Lezzerini | Ivor Pandur | ||
Michael Svoboda | Alessandro Berardi | ||
Ridgeciano Haps | Kevin Lasagna | ||
Tyronne Ebuehi | Yildirim Cetin | ||
David Schnegg | Kevin Rueegg | ||
Tanner Tessmann | Giangiacomo Magnani | ||
Daan Heymans | Daniel Bessa | ||
Dor Peretz | Bosko Sutalo | ||
Bjarki Steinn Bjarkason | Antonino Ragusa | ||
Francesco Forte | |||
Gianluca Busio | |||
Dennis Toerset Johnsen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại