Thẻ vàng cho Paulius Golubickas.
Trực tiếp kết quả Korona Kielce vs Radomiak Radom hôm nay 30-03-2025
Giải VĐQG Ba Lan - CN, 30/3
Kết thúc



![]() Pau Resta (Kiến tạo: Marcel Pieczek) 3 | |
![]() Marco Burch 10 | |
![]() Pau Resta 12 | |
![]() Bruno Jordao 27 | |
![]() Pedro Nuno 28 | |
![]() Marcus Godinho (Thay: Hubert Zwozny) 60 | |
![]() Dawid Blanik (Thay: Wiktor Dlugosz) 60 | |
![]() Renat Dadashov (Thay: Pedro Perotti) 64 | |
![]() Capita (Thay: Abdoul Fessal Tapsoba) 64 | |
![]() Roberto Alves (Thay: Chico Ramos) 64 | |
![]() Renat Dadashov 67 | |
![]() Paulius Golubickas (Thay: Bruno Jordao) 72 | |
![]() Capita (Kiến tạo: Paulius Golubickas) 75 | |
![]() Evgeni Shikavka (Thay: Bartlomiej Smolarczyk) 84 | |
![]() Milosz Strzebonski (Thay: Pedro Nuno) 84 | |
![]() Zie Ouattara (Thay: Rafal Wolski) 86 | |
![]() Capita (Kiến tạo: Renat Dadashov) 90+4' | |
![]() Capita 90+4' | |
![]() Paulius Golubickas 90+6' |
Thẻ vàng cho Paulius Golubickas.
Thẻ vàng cho Capita.
Renat Dadashov đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Capita đã ghi bàn!
Rafal Wolski rời sân và được thay thế bởi Zie Ouattara.
Pedro Nuno rời sân và được thay thế bởi Milosz Strzebonski.
Bartlomiej Smolarczyk rời sân và được thay thế bởi Evgeni Shikavka.
Paulius Golubickas đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Capita đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Capita đã ghi bàn!
Bruno Jordao rời sân và được thay thế bởi Paulius Golubickas.
Thẻ vàng cho Renat Dadashov.
Chico Ramos rời sân và được thay thế bởi Roberto Alves.
Abdoul Fessal Tapsoba rời sân và được thay thế bởi Capita.
Pedro Perotti rời sân và được thay thế bởi Renat Dadashov.
Wiktor Dlugosz rời sân và được thay thế bởi Dawid Blanik.
Hubert Zwozny rời sân và được thay thế bởi Marcus Godinho.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Pedro Nuno.
Thẻ vàng cho Bruno Jordao.
Korona Kielce (3-4-3): Rafal Mamla (87), Milosz Trojak (66), Bartlomiej Smolarczyk (24), Pau Resta (5), Hubert Zwozny (37), Pedro Nuno (27), Nono (11), Marcel Pieczek (6), Wiktor Dlugosz (71), Adrian Dalmau (20), Mariusz Fornalczyk (17)
Radomiak Radom (5-4-1): Maciej Kikolski (1), Jan Grzesik (13), Marco Burch (25), Steve Kingue (74), Saad Agouzoul (5), Kamil Pestka (33), Abdoul Fessal Tapsoba (15), Chico Ramos (88), Jordao (6), Rafal Wolski (27), Perotti (7)
Thay người | |||
60’ | Hubert Zwozny Marcus Godinho | 64’ | Abdoul Fessal Tapsoba Capita |
60’ | Wiktor Dlugosz Dawid Blanik | 64’ | Chico Ramos Roberto Alves |
84’ | Pedro Nuno Milosz Strzebonski | 64’ | Pedro Perotti Renat Dadashov |
84’ | Bartlomiej Smolarczyk Evgeniy Shikavka | 72’ | Bruno Jordao Paulius Golubickas |
86’ | Rafal Wolski Zie Ouattara |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcus Godinho | Wiktor Koptas | ||
Constantinos Sotiriou | Zie Ouattara | ||
Dawid Blanik | Capita | ||
Shuma Nagamatsu | Radoslaw Cielemecki | ||
Wojciech Kaminski | Paulius Golubickas | ||
Milosz Strzebonski | Rafael Barbosa | ||
Jakub Konstantyn | Roberto Alves | ||
Evgeniy Shikavka | Leandro | ||
Michal Niedbala | Renat Dadashov |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 23 | 55 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 16 | 51 | H T T T B |
3 | ![]() | 26 | 16 | 2 | 8 | 24 | 50 | T T T B B |
4 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 13 | 44 | T B H T H |
5 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 13 | 41 | B T H B H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | H T B B T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 6 | 40 | B B T T B |
8 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | -6 | 39 | T T H B T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 3 | 36 | B B T B T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 4 | 12 | -3 | 34 | T H T T T |
11 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -2 | 33 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -9 | 33 | B H B T T |
13 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -9 | 33 | T T T H B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -13 | 25 | T B B T B |
15 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -17 | 24 | B B B B T |
16 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -15 | 23 | H B B B B |
17 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -19 | 23 | B B B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 9 | 13 | -12 | 21 | B B H T T |