Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Las Palmas đã giành được chiến thắng
![]() (VAR check) 5 | |
![]() Gerard Gumbau 7 | |
![]() Alex Suarez 39 | |
![]() Sergi Cardona 39 | |
![]() Mika Marmol 39 | |
![]() Alex Suarez 41 | |
![]() Julian Araujo 43 | |
![]() Marvin Park (Thay: Pejino) 46 | |
![]() Mika Marmol 58 | |
![]() Omenuke Mfulu 58 | |
![]() Saul Coco (Thay: Maximo Perrone) 60 | |
![]() Gonzalo Villar (Thay: Gerard Gumbau) 64 | |
![]() Javier Munoz (Thay: Jonathan Viera) 66 | |
![]() Sory Kaba (Thay: Munir El Haddadi) 66 | |
![]() Gonzalo Villar 70 | |
![]() Victor Diaz (Thay: Raul Torrente) 73 | |
![]() Alvaro Fernandez (Thay: Carlos Neva) 73 | |
![]() Bryan Zaragoza (Thay: Oscar Melendo) 73 | |
![]() Alvaro Fernandez (Thay: Carlos Neva) 75 | |
![]() Bryan Zaragoza (Thay: Oscar Melendo) 75 | |
![]() Sory Kaba 80 | |
![]() Famara Diedhiou (Thay: Lucas Boye) 81 | |
![]() Ricard Sanchez 82 | |
![]() Alvaro Fernandez 89 | |
![]() Cristian Herrera (Thay: Enzo Loiodice) 90 | |
![]() Kirian Rodriguez (Kiến tạo: Sory Kaba) 90+2' |
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Granada


Diễn biến Las Palmas vs Granada
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Las Palmas: 58%, Granada: 42%.
Alvaro Valles ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Đường căng ngang của Bryan Zaragoza của Granada tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Sergi Cardona của Las Palmas chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Las Palmas.
Trò chơi được khởi động lại.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Antonio Puertas sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Alvaro Valles ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Alex Suarez của Las Palmas cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bryan Zaragoza thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Granada đang kiểm soát bóng.
Sergi Cardona thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Sory Kaba đã hỗ trợ ghi bàn.
Sory Kaba đã hỗ trợ ghi bàn.

G O O O A A A L - Kirian Rodriguez của Las Palmas đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!

G O O O O A A A L Điểm Las Palmas.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Granada
Las Palmas (4-5-1): Alvaro Valles (13), Julian Araujo (28), Alex Suarez (4), Mika Mármol (15), Sergi Cardona (3), Pejino (24), Kirian Rodriguez (20), Maximo Perrone (8), Enzo Loiodice (12), Jonathan Viera (21), Munir El Haddadi (17)
Granada (4-4-1-1): Andre Ferreira (13), Ricard Sanchez (12), Ignasi Miquel (14), Raúl Torrente (28), Carlos Neva (15), Oscar Melendo (21), Sergio Ruiz (20), Gerard Gumbau (23), Lucas Boye (7), Antonio Puertas (10), Myrto Uzuni (11)


Thay người | |||
46’ | Pejino Marvin Park | 64’ | Gerard Gumbau Gonzalo Villar |
66’ | Munir El Haddadi Sory Kaba | 73’ | Raul Torrente Victor Diaz |
66’ | Jonathan Viera Javi Munoz | 73’ | Carlos Neva Alvaro Fernandez |
90’ | Enzo Loiodice Cristian Herrera | 73’ | Oscar Melendo Bryan Zaragoza Martinez |
81’ | Lucas Boye Famara Diedhiou |
Cầu thủ dự bị | |||
Sory Kaba | Raúl Fernandez | ||
Aaron Escandell | Wilson Manafa | ||
Eric Curbelo | Victor Diaz | ||
Alvaro Lemos | Adria Miquel Bosch | ||
Daley Sinkgraven | Alvaro Fernandez | ||
Saul Coco | Njegos Petrovic | ||
Marvin Park | Famara Diedhiou | ||
Javi Munoz | Alberto Perea | ||
Omenuke Mfulu | Bryan Zaragoza Martinez | ||
Cristian Herrera | Jose Callejon | ||
Marc Cardona | Gonzalo Villar |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs Granada
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại