Số người tham dự hôm nay là 20018.
- Yassine Kechta (Thay: Emmanuel Sabbi)61
- Steve Ngoura (Thay: Daler Kuzyaev)61
- Antoine Joujou (Thay: Josue Casimir)77
- Yassine Kechta86
- Etienne Youte Kinkoue90+1'
- Himad Abdelli (Kiến tạo: Farid El Melali)63
- Ibrahima Niane (Thay: Ahmadou Bamba Dieng)71
- Yassin Belkhdim (Thay: Farid El Melali)80
- Esteban Lepaul (Thay: Himad Abdelli)89
- Jacques Ekomie (Thay: Florent Hanin)90
- Lilian Rao-Lisoa (Thay: Jim Allevinah)90
Thống kê trận đấu Le Havre vs Angers
Diễn biến Le Havre vs Angers
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Ibrahima Niane từ Angers tung cú sút chệch mục tiêu
Angers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Le Havre đang kiểm soát bóng.
Abdoulaye Toure thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Angers thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Abdoulaye Toure giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Angers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jean Aholou của Angers phạm lỗi với Antoine Joujou
Abdoulaye Bamba của Angers chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Le Havre đang kiểm soát bóng.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Le Havre: 56%, Angers: 44%.
Yassine Kechta bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Le Havre được hưởng quả phát bóng lên.
Ibrahima Niane không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Abdoulaye Bamba của Angers chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Le Havre vs Angers
Le Havre (3-4-2-1): Arthur Desmas (30), Timothée Pembélé (32), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Josue Casimir (10), Daler Kuzyaev (14), Abdoulaye Toure (94), Christopher Operi (27), Emmanuel Sabbi (11), Issa Soumare (45), Andre Ayew (28)
Angers (4-2-3-1): Yahia Fofana (30), Carlens Arcus (2), Abdoulaye Bamba (25), Jordan Lefort (21), Florent Hanin (26), Haris Belkebla (93), Jean-Eudes Aholou (6), Jim Allevinah (18), Himad Abdelli (10), Farid El Melali (28), Bamba Dieng (99)
Thay người | |||
61’ | Daler Kuzyaev Steve Ngoura | 71’ | Ahmadou Bamba Dieng Ibrahima Niane |
61’ | Emmanuel Sabbi Yassine Kechta | 80’ | Farid El Melali Yassin Belkhdim |
77’ | Josue Casimir Antoine Joujou | 89’ | Himad Abdelli Esteban Lepaul |
90’ | Florent Hanin Jacques Ekomie | ||
90’ | Jim Allevinah Lilian Raolisoa |
Cầu thủ dự bị | |||
Rassoul Ndiaye | Melvin Zinga | ||
Steve Ngoura | Jacques Ekomie | ||
Yassine Kechta | Lilian Raolisoa | ||
Mathieu Gorgelin | Joseph Lopy | ||
Loïc Négo | Zinedine Ould Khaled | ||
Yoann Salmier | Yassin Belkhdim | ||
Yanis Zouaoui | Pierrick Capelle | ||
Antoine Joujou | Esteban Lepaul | ||
Samuel Grandsir | Ibrahima Niane |
Tình hình lực lượng | |||
Arouna Sangante Chấn thương háng | Zinedine Ferhat Va chạm | ||
Oualid El Hajjam Chấn thương bắp chân | Ousmane Camara Không xác định | ||
Oussama Targhalline Chấn thương đùi | Sidiki Cherif Va chạm | ||
Daren Nbenbege Mosengo Chấn thương đầu gối | Justin-Noël Kalumba Chấn thương mắt cá | ||
Yann Kitala Chấn thương bàn chân | |||
Andy Logbo Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Le Havre vs Angers
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Le Havre
Thành tích gần đây Angers
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại