Lorient với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Laurent Abergel31
- Mohamed Bamba (Kiến tạo: Panos Katseris)69
- Ahmadou Bamba Dieng (Thay: Mohamed Bamba)70
- Badredine Bouanani (Thay: Ayman Kari)70
- Tiemoue Bakayoko (Thay: Laurent Abergel)71
- Formose Mendy (Thay: Panos Katseris)78
- Formose Mendy (Thay: Panos Katseris)80
- Darline Yongwa (Thay: Theo Le Bris)84
- Tiemoue Bakayoko (Kiến tạo: Ahmadou Bamba Dieng)86
- Benjamin Stambouli40
- Benjamin Stambouli42
- Reda Khadra (Thay: Keito Nakamura)70
- Amir Richardson (Thay: Benjamin Stambouli)71
- Emmanuel Agbadou (Thay: Joseph Okumu)72
- Yaya Fofana (Thay: Sergio Akieme)81
- Adama Bojang (Thay: Mohamed Daramy)81
Thống kê trận đấu Lorient vs Reims
Diễn biến Lorient vs Reims
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lorient: 39%, Reims: 61%.
Tiemoue Bakayoko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Reda Khadra nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Yvon Mvogo của Lorient cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Reims đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Imran Louza của Lorient cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Reims thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Souleymane Toure giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Reims đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Lorient thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Lorient.
Reims thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Montassar Talbi giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Darline Yongwa của Lorient cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ahmadou Bamba Dieng giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Amir Richardson
Quả phát bóng lên cho Lorient.
Reims đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Imran Louza giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Adama Bojang thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Lorient vs Reims
Lorient (3-4-2-1): Yvon Mvogo (38), Nathaniel Adjei (32), Montassar Talbi (3), Souleymane Toure (95), Panos Katseris (7), Laurent Abergel (19), Imran Louza (6), Theo Le Bris (37), Ayman Kari (44), Julien Ponceau (21), Mohamed Bamba (9)
Reims (4-3-3): Yehvann Diouf (94), Thomas Foket (32), Joseph Okumu (2), Yunis Abdelhamid (5), Sergio Akieme (18), Marshall Munetsi (15), Benjamin Stambouli (26), Teddy Teuma (10), Junya Ito (7), Mohammed Daramy (9), Keito Nakamura (17)
Thay người | |||
70’ | Ayman Kari Badredine Bouanani | 70’ | Keito Nakamura Reda Khadra |
70’ | Mohamed Bamba Bamba Dieng | 71’ | Benjamin Stambouli Amir Richardson |
71’ | Laurent Abergel Tiemoue Bakayoko | 72’ | Joseph Okumu Emmanuel Agbadou |
78’ | Panos Katseris Formose Mendy | 81’ | Sergio Akieme Yaya Kader Fofana |
84’ | Theo Le Bris Darline Yongwa |
Cầu thủ dự bị | |||
Alfred Gomis | Alexandre Olliero | ||
Darline Yongwa | Emmanuel Agbadou | ||
Formose Mendy | Thibault De Smet | ||
Julien Laporte | Ibrahim Diakite | ||
Tiemoue Bakayoko | Therence Koudou | ||
Tosin Aiyegun | Amir Richardson | ||
Badredine Bouanani | Reda Khadra | ||
Bamba Dieng | Yaya Kader Fofana | ||
Eli Kroupi Jr | Bojang |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lorient vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lorient
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại