Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Yaya Fofana (Thay: Valentin Atangana Edoa)68
- Amine Salama (Thay: Oumar Diakite)79
- Yehvann Diouf84
- Mamadou Diakhon (Thay: Junya Ito)84
- Nhoa Sangui (Thay: Keito Nakamura)84
- Soungoutou Magassa40
- Kassoum Ouattara57
- Breel Embolo (Thay: George Ilenikhena)67
- Mohammed Salisu (Thay: Jordan Teze)67
- Maghnes Akliouche (Thay: Kassoum Ouattara)68
- Caio Henrique (Thay: Christian Mawissa)77
- Lamine Camara (Thay: Soungoutou Magassa)80
- Aleksandr Golovin90+4'
Thống kê trận đấu Reims vs AS Monaco
Diễn biến Reims vs AS Monaco
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Reims: 36%, Monaco: 64%.
Maghnes Akliouche giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sau một lỗi chiến thuật, Aleksandr Golovin không còn cách nào khác ngoài việc ngăn cản pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Aleksandr Golovin của Monaco phạm lỗi với Mamadou Diakhon
Emmanuel Agbadou của Reims chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Eliesse Ben Seghir tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Aurelio Buta của Reims chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Wilfried Singo giành chiến thắng trong thử thách trên không với Mamadou Diakhon
Reims được hưởng quả phát bóng.
Takumi Minamino của Monaco không thực hiện cú vô lê chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Breel Embolo giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Cedric Kipre
Đường chuyền của Caio Henrique từ Monaco đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Caio Henrique giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lamine Camara bị phạt vì đẩy Amadou Kone.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Maghnes Akliouche của Monaco bị việt vị.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Emmanuel Agbadou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Monaco bắt đầu phản công.
Cedric Kipre có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
Đội hình xuất phát Reims vs AS Monaco
Reims (4-2-3-1): Yehvann Diouf (94), Aurelio Buta (23), Emmanuel Agbadou (5), Cédric Kipré (21), Sergio Akieme (18), Valentin Atangana (6), Amadou Kone (72), Junya Ito (7), Marshall Munetsi (15), Keito Nakamura (17), Oumar Diakite (22)
AS Monaco (3-4-2-1): Philipp Köhn (16), Christian Mawissa (13), Thilo Kehrer (5), Jordan Teze (4), Aleksandr Golovin (10), Soungoutou Magassa (88), Kassoum Ouattara (20), Eliesse Ben Seghir (7), Takumi Minamino (18), George Ilenikhena (21)
Thay người | |||
79’ | Oumar Diakite Amine Salama | 67’ | Jordan Teze Mohammed Salisu |
84’ | Keito Nakamura Nhoa Sangui | 67’ | George Ilenikhena Breel Embolo |
84’ | Junya Ito Mamadou Diakhon | 68’ | Kassoum Ouattara Maghnes Akliouche |
77’ | Christian Mawissa Caio Henrique | ||
80’ | Soungoutou Magassa Lamine Camara |
Cầu thủ dự bị | |||
Ludovic Butelle | Yann Lienard | ||
Thibault De Smet | Caio Henrique | ||
Nhoa Sangui | Mohammed Salisu | ||
Teddy Teuma | Bradel Kiwa | ||
Amine Salama | Eliot Matazo | ||
Gabriel Moscardo | Maghnes Akliouche | ||
Mamadou Diakhon | Lamine Camara | ||
Niama Pape Sissoko | Breel Embolo | ||
Alexandre Olliero | Lucas Michal |
Tình hình lực lượng | |||
Joseph Okumu Chấn thương háng | Radoslaw Majecki Chấn thương cơ | ||
Reda Khadra Chấn thương đầu gối | Vanderson Kỷ luật | ||
Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối | Wilfried Singo Kỷ luật | ||
Denis Zakaria Chấn thương bắp chân | |||
Edan Diop Không xác định | |||
Krépin Diatta Chấn thương háng | |||
Folarin Balogun Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Reims vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reims
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại