Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Sergio Akieme của Reims phạm lỗi với Dilane Bakwa
- Ismael Doukoure36
- Abdoul Ouattara (Thay: Sekou Mara)73
- Jeremy Sebas (Thay: Emanuel Emegha)73
- Valentin Atangana Edoa39
- Gabriel Moscardo (Thay: Valentin Atangana Edoa)71
- Cedric Kipre76
- Amine Salama (Thay: Oumar Diakite)79
- Mamadou Diakhon (Thay: Keito Nakamura)86
- Luka Elsner88
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Reims
Diễn biến Strasbourg vs Reims
Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng đắn sau một ngày thi đấu khá tẻ nhạt
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 49%, Reims: 51%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Gabriel Moscardo của Reims phạm lỗi với Ismael Doukoure
Habib Diarra giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Marshall Munetsi
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jeremy Sebas của Strasbourg phạm lỗi với Emmanuel Agbadou
Emmanuel Agbadou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Abdoul Ouattara thắng thử thách trên không trước Marshall Munetsi
Reims được hưởng quả phát bóng.
Aurelio Buta giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cản trở khi Aurelio Buta cắt đường chạy của Diego Moreira. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Reims thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Diego Moreira của Strasbourg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 49%, Reims: 51%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Diego Moreira của Strasbourg phạm lỗi với Emmanuel Agbadou
Diego Moreira thực hiện cú đá phạt nhưng bị hàng rào cản phá
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Luka Elsner, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Luka Elsner, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Reims
Strasbourg (4-2-3-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Ismael Doukoure (29), Mamadou Sarr (23), Sebastian Nanasi (15), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Dilane Bakwa (26), Emanuel Emegha (10), Diego Moreira (7), Sékou Mara (14)
Reims (4-3-3): Yehvann Diouf (94), Aurelio Buta (23), Cédric Kipré (21), Emmanuel Agbadou (5), Sergio Akieme (18), Valentin Atangana (6), Amadou Kone (72), Marshall Munetsi (15), Junya Ito (7), Oumar Diakite (22), Keito Nakamura (17)
Thay người | |||
73’ | Emanuel Emegha Jeremy Sebas | 71’ | Valentin Atangana Edoa Gabriel Moscardo |
79’ | Oumar Diakite Amine Salama | ||
86’ | Keito Nakamura Mamadou Diakhon |
Cầu thủ dự bị | |||
Saidou Sow | Alexandre Olliero | ||
Karl-Johan Johnsson | Thibault De Smet | ||
Marvin Senaya | Nhoa Sangui | ||
Eduard Sobol | Yaya Fofana | ||
Pape Diong | Amine Salama | ||
Junior Mwanga | Gabriel Moscardo | ||
Abdoul Ouattara | Mohamed Ali Diadi | ||
Oscar Perea | Mamadou Diakhon | ||
Jeremy Sebas | Niama Pape Sissoko |
Tình hình lực lượng | |||
Alaa Bellaarouch Không xác định | Joseph Okumu Chấn thương háng | ||
Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | Reda Khadra Chấn thương đầu gối | ||
Caleb Wiley Chấn thương vai | Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối | ||
Abakar Sylla Chấn thương háng | |||
Moïse Sahi Dion Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại