Lyon có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
![]() Gaetan Laborde (Kiến tạo: Jeremie Boga) 10 | |
![]() Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Said Benrahma) 39 | |
![]() Habib Diarra (Kiến tạo: Rabby Nzingoula) 63 | |
![]() Lucas Perrin (Thay: Thomas Delaine) 67 | |
![]() Orel Mangala (Thay: Corentin Tolisso) 68 | |
![]() Malick Fofana (Thay: Said Benrahma) 69 | |
![]() Ernest Nuamah (Thay: Rayan Cherki) 69 | |
![]() Aboubacar Ali (Thay: Habib Diarra) 69 | |
![]() (Pen) Emanuel Emegha 77 | |
![]() Patrick Vieira 80 | |
![]() Patrick Ouotro (Thay: Rabby Nzingoula) 83 | |
![]() Ainsley Maitland-Niles (Thay: Nicolas Tagliafico) 89 | |
![]() (Pen) Alexandre Lacazette 90+6' | |
![]() Alexandre Lacazette 90+7' |
Thống kê trận đấu Lyon vs Strasbourg


Diễn biến Lyon vs Strasbourg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lyon: 64%, Strasbourg: 36%.
Duje Caleta-Car giảm bớt áp lực bằng khoảng sáng gầm xe
Jake O'Brien của Lyon cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jake O'Brien giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Frederic Guilbert
Ernest Nuamah bị phạt vì đẩy Ismael Doukoure.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jeremy Sebas bị phạt vì đẩy Duje Caleta-Car.
Emanuel Emegha của Strasbourg bị thổi phạt việt vị.
Strasbourg đang kiểm soát bóng.

Alexandre Lacazette của Lyon rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài phạt thẻ vàng với anh ta.

Alexandre Lacazette của Lyon rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài phạt thẻ vàng với anh ta.

G O O O A A A L - Alexandre Lacazette của Lyon thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Alaa Bellaarouch đã chọn sai phe.

G O O O A A A L - Alexandre Lacazette của Lyon thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Alaa Bellaarouch đã chọn sai phe.
Kiểm soát bóng: Lyon: 64%, Strasbourg: 36%.
PHẠT - Marvin Senaya từ Strasbourg được hưởng một quả phạt đền vì vấp ngã Malick Fofana.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt đền cho Lyon!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho Lyon.
Marvin Senaya thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Lyon vs Strasbourg
Lyon (4-3-3): Anthony Lopes (1), Clinton Mata (22), Jake O'Brien (12), Duje Caleta-Car (55), Nicolas Tagliafico (3), Maxence Caqueret (6), Nemanja Matic (31), Corentin Tolisso (8), Rayan Cherki (18), Alexandre Lacazette (10), Saïd Benrahma (17)
Strasbourg (4-2-3-1): Alaa Bellaarouch (36), Marvin Senaya (28), Ismael Doukoure (29), Abakar Sylla (24), Frederic Guilbert (2), Rabby Nzingoula (41), Andrey Santos (8), Jeremy Sebas (40), Diarra Mouhamadou (19), Thomas Delaine (3), Emanuel Emegha (10)


Thay người | |||
68’ | Corentin Tolisso Orel Mangala | 67’ | Thomas Delaine Lucas Perrin |
69’ | Rayan Cherki Ernest Nuamah | 69’ | Habib Diarra Aboubacar Ali Abdallah |
69’ | Said Benrahma Malick Fofana | ||
89’ | Nicolas Tagliafico Ainsley Maitland-Niles |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Perri | Matthieu Dreyer | ||
Dejan Lovren | Karol Fila | ||
Sael Kumbedi | Saidou Sow | ||
Henrique Silva | Ibrahima Sissoko | ||
Orel Mangala | Habib Diallo | ||
Ernest Nuamah | Aboubacar Ali Abdallah | ||
Ainsley Maitland-Niles | Lucas Perrin | ||
Gift Orban | Dilane Bakwa | ||
Malick Fofana |
Tình hình lực lượng | |||
Justin Bengui Joao Va chạm | Junior Mwanga Không xác định | ||
Jessy Deminguet Không xác định | |||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân kheo | |||
Kevin Gameiro Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 22 | 5 | 0 | 53 | 71 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 20 | 50 | B T H T T |
3 | ![]() | 27 | 15 | 4 | 8 | 18 | 49 | B T B B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 18 | 47 | T T B H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 13 | 47 | T B T B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 10 | 46 | H T T T T |
7 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 15 | 45 | B T T T B |
8 | ![]() | 27 | 12 | 4 | 11 | 0 | 40 | H B T H T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 1 | 39 | B B T T B |
10 | ![]() | 27 | 9 | 8 | 10 | -1 | 35 | T B T H T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | 2 | 34 | T T H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 2 | 15 | 1 | 32 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T B B T B |
14 | ![]() | 27 | 7 | 6 | 14 | -19 | 27 | H B B B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -12 | 26 | B B B H T |
16 | ![]() | 27 | 7 | 3 | 17 | -28 | 24 | B T H B T |
17 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -37 | 20 | B H B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 3 | 19 | -39 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại