Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Mallorca đã giành được chiến thắng
- Giovanni Gonzalez14
- Giovanni Gonzalez (Kiến tạo: Jaume Costa)29
- Jaume Costa45+1'
- Manu Morlanes (Thay: Antonio Sanchez)63
- Abdon Prats (Thay: Cyle Larin)63
- Samu70
- Sergi Darder (Thay: Daniel Rodriguez)73
- Martin Valjent78
- Vedat Muriqi80
- Omar Mascarell (Thay: Vedat Muriqi)83
- Nacho Vidal (Thay: Giovanni Gonzalez)84
- Jose Copete85
- Alberto Moleiro (Thay: Benito)46
- Julian Araujo59
- Jose Campana (Thay: Javier Munoz)63
- Marc Cardona (Thay: Sory Kaba)63
- Sandro Ramirez (Thay: Enzo Loiodice)78
- Munir El Haddadi (Thay: Julian Araujo)78
- Sandro Ramirez90+3'
Thống kê trận đấu Mallorca vs Las Palmas
Diễn biến Mallorca vs Las Palmas
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 44%, Las Palmas: 56%.
Nacho Vidal giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Omar Mascarell của Mallorca chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Nacho Vidal bị phạt vì đẩy Mika Marmol.
Sandro Ramirez nhận thẻ vàng vì xô đẩy đối phương.
Sandro Ramirez bị phạt vì xô đẩy Manu Morlanes.
Abdon Prats của Mallorca bị thổi phạt việt vị.
Marc Cardona của Las Palmas bị phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Las Palmas.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Sandro Ramirez của Las Palmas chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sergi Darder thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 45%, Las Palmas: 55%.
Marvin Park giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Alex Suarez bị phạt vì đẩy Abdon Prats.
Las Palmas đang kiểm soát bóng.
Antonio Raillo từ Mallorca đã đi quá xa khi kéo Marc Cardona xuống
Đội hình xuất phát Mallorca vs Las Palmas
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajković (1), Giovanni González (20), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Jaume Costa (11), Antonio Sánchez (18), Samú Costa (12), Dani Rodríguez (14), Cyle Larin (17), Vedat Muriqi (7)
Las Palmas (4-2-3-1): Álvaro Valles (13), Julián Araujo (28), Saúl Coco (23), Alex Suárez (4), Mika Mármol (15), Enzo Loiodice (12), Javi Muñoz (5), Marvin Park (2), Kirian Rodríguez (20), Benito Ramírez (11), Sory Kaba (16)
Thay người | |||
63’ | Cyle Larin Abdón | 46’ | Benito Alberto Moleiro |
63’ | Antonio Sanchez Manu Morlanes | 63’ | Javier Munoz Jose Campana |
73’ | Daniel Rodriguez Sergi Darder | 63’ | Sory Kaba Marc Cardona |
83’ | Vedat Muriqi Omar Mascarell | 78’ | Enzo Loiodice Sandro |
84’ | Giovanni Gonzalez Nacho Vidal | 78’ | Julian Araujo Munir El Haddadi |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdón | Aarón Escandell | ||
Omar Mascarell | Álvaro Lemos | ||
Sergi Darder | Juan Herzog | ||
Pablo Maffeo | Jose Campana | ||
Matija Nastasić | Omenuke Mfulu | ||
Toni Lato | Fabio González | ||
Dominik Greif | Cristian Herrera | ||
Iván Cuéllar | Sandro | ||
Nacho Vidal | Marc Cardona | ||
Manu Morlanes | Alberto Moleiro | ||
Javier Llabrés | Munir El Haddadi | ||
Nemanja Radonjic | Eric Curbelo |
Tình hình lực lượng | |||
Sergi Cardona Kỷ luật | |||
Daley Sinkgraven Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Las Palmas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Las Palmas
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại