![]() David Silva (Kiến tạo: Kevin De Bruyne) 1 | |
![]() (Pen) Sergio Aguero 7 | |
![]() Riyad Mahrez 12 | |
![]() Bernardo Silva 15 | |
![]() Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Sergio Aguero) 18 | |
![]() Bernardo Silva 19 | |
![]() Bernardo Silva (Kiến tạo: David Silva) 49 | |
![]() Gerard Deulofeu 59 | |
![]() Bernardo Silva (Kiến tạo: Kevin De Bruyne) 60 | |
![]() Angelino 81 | |
![]() Kevin De Bruyne (Kiến tạo: Riyad Mahrez) 85 |
Tổng thuật Man City vs Watford
Khi CĐV còn chưa kịp ổn định, David Silva đã đưa Man xanh vượt lên dẫn trước với pha đệm bóng cận thành sau đường kiến tạo của De Bruyne.
6 phút sau, đến lượt Aguero lập công với cú đá 11 m chính xác. Phút 12, Riyad Mahrez gia tăng cách biệt cho nhà ĐKVĐ Premier League sau cú đá phạt đưa bóng đi chạm hàng rào đổi hướng.
![]() |
Thông số trận đấu Man City 8-0 Watford |
CĐV tại sân Etihad tiếp tục có 2 lần đứng dậy ăn mừng ở phút 15 và 17. Bernardo Silva và Nicolas Otamendi là những người tỏa sáng.
Thế trận hoàn toàn nằm trong tầm kiểm soát của Man City. Aguero, Bernardo liên tục uy hiếp khung thành của Ben Foster nhưng không có bàn thắng nào được ghi thêm. 5-0 là tỷ số sau 45 phút đầu tiên.
Sự chủ động vẫn được Man City duy trì trong hiệp đấu thứ 2. Bernardo Silva ghi thêm 2 bàn ở phút 49 và 60 để hoàn tất cú hat-trick. Bố trí hàng thủ số đông nhưng Watford vẫn bất lực trước sự khéo léo và ăn ý của các cầu thủ nhỏ con bên phía chủ nhà.
Những phút cuối, Kevin De Bruyne tự ghi tên lên bảng điện tử với một cú sút hiểm hóc, ấn định chiến thắng 8-0 cho Man xanh.
MANCHESTER CITY (4-3-3): Ederson; Kyle Walker, Fernandinho, Nicolas Otamendi, Benjamin Mendy; Kevin De Bruyne, Rodri, David Silva; Riyad Mahrez, Sergio Aguero, Bernardo Silva.
Dự bị: Claudio Bravo, Raheem Sterling, Ilkay Gundogan, Gabriel Jesus, Angelino, Joao Cancelo, Eric Garcia.
WATFORD (4-1-4-1): Ben Foster; Kiko Femenia, Craig Dawson, Adrian Mariappa, Jose Holebas; Etienne Capoue; Dimitri Foulquier, Tom Cleverley, Abdoulaye Doucoure, Will Hughes; Gerard Deulofeu.
Dự bị: Heurelho Gomes, Daryl Janmaat, Nathaniel Chalobah, Andrey Gray, Ismaila Sarr, Christian Kabasele, Roberto Pereyra.
![]() |
Đội hình thi đấu trận Man City vs Watford |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Watford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 7 | 1 | 43 | 73 | H T T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B H T |
5 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
6 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
7 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | -1 | 48 | H T B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 3 | 47 | T T T H B |
9 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 8 | 10 | 11 | 44 | B B H B B |
11 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | 4 | 41 | T H B T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 3 | 40 | B T T T H |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 13 | 10 | -5 | 34 | H H H H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 8 | 18 | -33 | 20 | B B B B T |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -49 | 10 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại