Trọng tài thổi còi mãn cuộc
- Aleksandar Pavlovic38
- Harry Kane (Kiến tạo: Jamal Musiala)56
- Matthijs de Ligt59
- Mathys Tel (Thay: Leroy Sane)65
- Konrad Laimer (Thay: Thomas Mueller)65
- Jamal Musiala66
- Min-Jae Kim (Thay: Aleksandar Pavlovic)81
- Eric Maxim Choupo-Moting (Thay: Jamal Musiala)84
- Harry Kane (Kiến tạo: Eric Maxim Choupo-Moting)90+1'
- Willi Orban41
- Xaver Schlager67
- Benjamin Sesko (Kiến tạo: Dani Olmo)70
- Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda)73
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)74
- Mohamed Simakan78
- Eljif Elmas (Thay: Xavi Simons)87
- Christoph Baumgartner (Thay: Benjamin Sesko)90
- Castello Lukeba (Thay: David Raum)90
Thống kê trận đấu Munich vs Leipzig
Diễn biến Munich vs Leipzig
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 56%, RB Leipzig: 44%.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Eric Dier giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Christoph Baumgartner
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Konrad Laimer của Bayern Munich vấp ngã Xaver Schlager
Eljif Elmas nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Bayern Munich thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
David Raum rời sân để nhường chỗ cho Castello Lukeba thay người chiến thuật.
Benjamin Sesko rời sân để vào thay Christoph Baumgartner thay người chiến thuật.
Matthijs de Ligt thực hiện đường chuyền then chốt mở tỷ số!
Eric Maxim Choupo-Moting đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Harry Kane ghi bàn bằng chân trái!
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
David Raum thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Matthijs de Ligt của Bayern Munich chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 56%, RB Leipzig: 44%.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Một cơ hội đến với Matthijs de Ligt của Bayern Munich nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Benjamin Sesko của RB Leipzig chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Joshua Kimmich đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Đội hình xuất phát Munich vs Leipzig
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Joshua Kimmich (6), Matthijs de Ligt (4), Eric Dier (15), Raphaël Guerreiro (22), Aleksandar Pavlović (45), Leon Goretzka (8), Leroy Sané (10), Thomas Müller (25), Jamal Musiala (42), Harry Kane (9)
Leipzig (4-4-2): Janis Blaswich (21), Benjamin Henrichs (39), Mohamed Simakan (2), Willi Orbán (4), David Raum (22), Dani Olmo (7), Amadou Haidara (8), Xaver Schlager (24), Xavi Simons (20), Loïs Openda (17), Benjamin Šeško (30)
Thay người | |||
65’ | Thomas Mueller Konrad Laimer | 73’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen |
65’ | Leroy Sane Mathys Tel | 74’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
81’ | Aleksandar Pavlovic Kim Min-jae | 87’ | Xavi Simons Eljif Elmas |
84’ | Jamal Musiala Eric Maxim Choupo-Moting | 90’ | David Raum Castello Lukeba |
90’ | Benjamin Sesko Christoph Baumgartner |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Min-jae | Leopold Zingerle | ||
Sven Ulreich | Christopher Lenz | ||
Adam Aznou | El Chadaille Bitshiabu | ||
Bryan Zaragoza | Castello Lukeba | ||
Konrad Laimer | Eljif Elmas | ||
Zvonarek Lovro | Nicolas Seiwald | ||
Eric Maxim Choupo-Moting | Christoph Baumgartner | ||
Mathys Tel | Kevin Kampl | ||
Yussuf Poulsen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại