Số người tham dự hôm nay là 50000.
- Juan Jesus45
- Hirving Lozano (Thay: Matteo Politano)46
- Victor Osimhen (Thay: Giacomo Raspadori)46
- Hirving Lozano49
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Khvicha Kvaratskhelia)69
- Eljif Elmas (Thay: Tanguy Ndombele)71
- Mathias Olivera (Thay: Mario Rui)76
- Diego Demme (Thay: Stanislav Lobotka)82
- Nicolas Dominguez20
- Joshua Zirkzee (Kiến tạo: Andrea Cambiaso)41
- Musa Barrow (Kiến tạo: Andrea Cambiaso)51
- Thiago Motta54
- Lukasz Skorupski59
- Nikola Moro (Thay: Gary Medel)71
- Nicola Sansone (Thay: Michel Aebischer)77
- Charalambos Lykogiannis (Thay: Stefan Posch)77
- Lorenzo De Silvestri (Thay: Andrea Cambiaso)89
- Nicola Sansone90+1'
- Charalambos Lykogiannis90+3'
Thống kê trận đấu Napoli vs Bologna
Diễn biến Napoli vs Bologna
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: SSC Napoli: 48%, Bologna: 52%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mathias Olivera từ SSC Napoli gặp Nicola Sansone
Piotr Zielinski nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Victor Osimhen tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Thẻ vàng cho Charalambos Lykogiannis.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Charalambos Lykogiannis từ Bologna làm khách trên sân Hirving Lozano
Bologna thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Kevin Bonifazi bị phạt vì đẩy Victor Osimhen.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của đối phương
Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Nicola Sansone ở đó khi anh ta đá bóng đi một cách bực bội
Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Nicola Sansone ở đó khi anh ta đá bóng đi một cách bực bội
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: SSC Napoli: 65%, Bologna: 35%.
Cầm bóng: SSC Napoli: 66%, Bologna: 34%.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Quả phát bóng lên cho SSC Napoli.
Một cơ hội đến với Joshua Zirkzee từ Bologna nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Đội hình xuất phát Napoli vs Bologna
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Min-jae Kim (3), Juan Jesus (5), Mario Rui (6), Tanguy Ndombele (91), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Matteo Politano (21), Giacomo Raspadori (81), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Bologna (4-2-3-1): Lukasz Skorupski (28), Stefan Posch (3), Kevin Bonifazi (14), Jhon Lucumi (26), Andrea Cambiaso (50), Lewis Ferguson (19), Gary Medel (17), Michel Aebischer (20), Nicolas Dominguez (8), Musa Barrow (99), Joshua Zirkzee (11)
Thay người | |||
46’ | Giacomo Raspadori Victor Osimhen | 71’ | Gary Medel Nikola Moro |
46’ | Matteo Politano Hirving Lozano | 77’ | Michel Aebischer Nicola Sansone |
71’ | Tanguy Ndombele Eljif Elmas | 77’ | Stefan Posch Babis Lykogiannis |
76’ | Mario Rui Mathias Olivera | 89’ | Andrea Cambiaso Lorenzo De Silvestri |
82’ | Stanislav Lobotka Diego Demme |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Marfella | Adama Soumaoro | ||
Salvatore Sirigu | Francesco Bardi | ||
Diego Demme | Joaquin Sosa | ||
Eljif Elmas | Nikola Moro | ||
Victor Osimhen | Riccardo Orsolini | ||
Hirving Lozano | Nicola Sansone | ||
Mathias Olivera | Antonio Raimondo | ||
Giovanni Simeone | Roberto Soriano | ||
Alessio Zerbin | Babis Lykogiannis | ||
Karim Zedadka | Lorenzo De Silvestri | ||
Leo Ostigard | Francesco Raffaelli | ||
Alessandro Zanoli | |||
Gianluca Gaetano |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại