Sascha Stegemann ra hiệu quả ném biên cho Ecuador, gần khu vực của Nhật Bản.
![]() Byron David Castillo Segura 6 | |
![]() Ayase Ueda (Thay: Kyogo Furuhashi) 46 | |
![]() Jeremy Sarmiento (Thay: Romario Ibarra) 46 | |
![]() Yuki Soma (Thay: Kaoru Mitoma) 66 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Gaku Shibasaki) 67 | |
![]() Daichi Kamada (Thay: Takumi Minamino) 67 | |
![]() Enner Valencia (Thay: Angel Mena) 76 | |
![]() Nilson Angulo (Thay: Jose Cifuentes) 76 | |
![]() Jhegson Mendez 78 | |
![]() (Pen) Enner Valencia 83 | |
![]() Junya Ito (Thay: Ritsu Doan) 83 | |
![]() Maya Yoshida (Thay: Yuto Nagatomo) 84 | |
![]() Djorkaeff Reascos (Thay: Michael Estrada) 90 |
Thống kê trận đấu Nhật Bản vs Ecuador


Diễn biến Nhật Bản vs Ecuador
Ném biên dành cho Ecuador bên phía Nhật Bản.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội khách thay Michael Estrada bằng Djorkaeff Reascos.
Ecuador được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Sascha Stegemann đã cho Nhật Bản hưởng quả phạt góc.
Nhật Bản thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nhật Bản tiến về phía trước và Daichi Kamada bị một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Sascha Stegemann ra hiệu cho Nhật Bản ném biên bên phần sân của Ecuador.
Đá phạt cho Nhật Bản trong hiệp của họ.
Liệu Ecuador có thể giành được bóng từ một pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Nhật Bản?
Phạt góc cho Ecuador.
Enner Valencia (Ecuador) đánh đầu cận thành nhưng bóng đã bị các hậu vệ Nhật Bản tranh chấp.
Ecuador thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Nhật Bản.
Maya Yoshida vào thay Yuto Nagatomo cho đội nhà.
Nhật Bản thay người thứ năm với Junya Ito thay Ritsu Doan.

Enner Valencia (Ecuador) để bóng chạm tay vào chấm phạt đền ... nhưng không thành công!
Sascha Stegemann ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Ecuador ngay bên ngoài khu vực của Nhật Bản.
Ayase Ueda (Nhật Bản) đánh đầu vào khung thành nhưng nỗ lực đã bị phá.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Nhật Bản gần vòng cấm.
Nhật Bản tiến về phía trước và Ritsu Doan cản phá. Tuy nhiên, không có lưới.
Đội hình xuất phát Nhật Bản vs Ecuador
Nhật Bản (4-2-3-1): Daniel Schmidt (23), Miki Yamane (2), Hiroki Ito (28), Yuto Nagatomo (5), Shogo Taniguchi (3), Ao Tanaka (17), Gaku Shibasaki (7), Ritsu Doan (21), Kaoru Mitoma (18), Takumi Minamino (10), Kyogo Furuhashi (9)
Ecuador (4-3-2-1): Hernan Ismael Galindez (1), Byron David Castillo Segura (6), Jackson Porozo (2), Piero Hincapie (3), Pervis Estupinan (7), Jose Cifuentes (5), Jhegson Mendez (20), Moisés Caicedo (23), Angel Mena (15), Romario Ibarra (10), Michael Estrada (11)


Thay người | |||
46’ | Kyogo Furuhashi Ayase Ueda | 46’ | Romario Ibarra Jeremy Sarmiento |
66’ | Kaoru Mitoma Yuki Soma | 76’ | Jose Cifuentes Nilson Angulo |
67’ | Gaku Shibasaki Wataru Endo | 76’ | Angel Mena Enner Valencia |
67’ | Takumi Minamino Daichi Kamada | 90’ | Michael Estrada Djorkaeff Neicer Reascos Gonzalez |
83’ | Ritsu Doan Junya Ito | ||
84’ | Yuto Nagatomo Maya Yoshida |
Cầu thủ dự bị | |||
Wataru Endo | Nilson Angulo | ||
Genki Haraguchi | Anthony Lenin Valencia Bajana | ||
Reo Hatate | Patrickson Delgado | ||
Junya Ito | William Joel Pacho Tenorio | ||
Daichi Kamada | Gonzalo Roberto Valle Bustamante | ||
Eiji Kawashima | Luis Leon | ||
Take | Carlos Gruezo | ||
Shuto Machino | Djorkaeff Neicer Reascos Gonzalez | ||
Hidemasa Morita | Enner Valencia | ||
Yuta Nakayama | Xavier Arreaga | ||
Hiroki Sakai | Jeremy Sarmiento | ||
Yuki Soma | Angelo Preciado | ||
Kosei Tani | Diego Palacios | ||
Ayase Ueda | Alexander Dominguez Carabali | ||
Maya Yoshida |