Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
![]() Vinicius Junior 4 | |
![]() Ante Budimir (Kiến tạo: Jorge Herrando) 7 | |
![]() Daniel Carvajal (Kiến tạo: Federico Valverde) 18 | |
![]() Jorge Herrando 31 | |
![]() Vinicius Junior 44 | |
![]() Eduardo Camavinga 53 | |
![]() Lucas Torro 55 | |
![]() Brahim Diaz (Kiến tạo: Federico Valverde) 61 | |
![]() Unai Garcia 63 | |
![]() Vinicius Junior (Kiến tạo: Federico Valverde) 64 | |
![]() Ruben Garcia (Thay: Jose Arnaiz) 69 | |
![]() Pablo Ibanez (Thay: Moi Gomez) 70 | |
![]() Iker Munoz (Thay: Alejandro Catena) 70 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 70 | |
![]() Luka Modric (Thay: Brahim Diaz) 72 | |
![]() Nacho Fernandez (Thay: Eduardo Camavinga) 72 | |
![]() Lucas Vazquez (Thay: Toni Kroos) 77 | |
![]() Juan Cruz (Thay: Jorge Herrando) 79 | |
![]() Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy) 85 | |
![]() Arda Guler (Thay: Vinicius Junior) 85 | |
![]() Iker Munoz (Kiến tạo: Jesus Areso) 90+1' |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Real Madrid


Diễn biến Osasuna vs Real Madrid
Kiểm soát bóng: Osasuna: 37%, Real Madrid: 63%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Lucas Vazquez bị phạt vì xô ngã Johan Mojica.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 36%, Real Madrid: 64%.
Ồ... đó là người trông trẻ! Federico Valverde đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Federico Valverde nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Federico Valverde của Real Madrid tung cú sút đi chệch khung thành
Thanh ngang! Cú sút xa đẹp mắt của Lucas Vazquez đưa bóng đi vọt xà ngang!
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Aurelien Tchouameni của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Osasuna với đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Osasuna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Osasuna thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Iker Munoz của Osasuna vấp ngã Arda Guler
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jon Moncayola của Osasuna vấp ngã Luka Modric
Jesus Areso là người kiến tạo thành bàn thắng.

G O O O A A A L - Iker Munoz ghi bàn bằng chân phải!
Đường tạt bóng của Jesus Areso từ Osasuna đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Antonio Ruediger của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Osasuna với đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Real Madrid
Osasuna (3-5-2): Sergio Herrera (1), Unai García (4), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (28), Jesús Areso (12), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Moi Gómez (16), Johan Mojica (22), José Arnaiz (20), Ante Budimir (17)
Real Madrid (4-3-3): Andriy Lunin (13), Dani Carvajal (2), Aurélien Tchouaméni (18), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (12), Toni Kroos (8), Brahim Díaz (21), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)


Thay người | |||
69’ | Jose Arnaiz Rubén García | 72’ | Brahim Diaz Luka Modrić |
70’ | Moi Gomez Pablo Ibáñez | 72’ | Eduardo Camavinga Nacho |
70’ | Alejandro Catena Iker Muñoz | 77’ | Toni Kroos Lucas Vázquez |
70’ | Ante Budimir Raul | 85’ | Ferland Mendy Fran García |
79’ | Jorge Herrando Juan Cruz | 85’ | Vinicius Junior Arda Güler |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Fernández | Kepa Arrizabalaga | ||
Pablo Valencia García | Fran González | ||
Juan Cruz | Fran García | ||
Pablo Ibáñez | Luka Modrić | ||
Iker Muñoz | Lucas Vázquez | ||
Raul | Arda Güler | ||
Iñigo Arguibide | Nacho | ||
Rubén García |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại