Đá phạt cho Brescia bên phần sân nhà.
- Matteo Brunori (Kiến tạo: Gennaro Tutino)4
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Matteo Brunori)40
- Gennaro Tutino42
- Marco Sala66
- Edoardo Soleri (Thay: Gennaro Tutino)67
- Nicola Valente (Thay: Alessio Buttaro)67
- Dario Saric (Thay: Jacopo Segre)74
- Jeremie Broh80
- Jeremie Broh (Thay: Valerio Verre)80
- Luca Vido (Thay: Claudio Gomes)80
- Marcin Listkowski (Thay: Adryan Oliveira Tavares)46
- Marcin Listkowski (Thay: Adryan)46
- Pablo Rodriguez (Kiến tạo: John Bjoerkengren)54
- Florian Aye (Kiến tạo: Matthieu Huard)56
- Flavio Bianchi67
- Flavio Bianchi (Thay: Florian Aye)67
- Tommie van de Looi (Thay: John Bjoerkengren)77
- Lorenzo Andrenacci81
- Marcin Listkowski83
- Manuel Scavone87
- Manuel Scavone (Thay: Jakub Labojko)87
- Davide Adorni (Thay: Matthieu Huard)87
Thống kê trận đấu Palermo vs Brescia
Diễn biến Palermo vs Brescia
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Palermo.
Ném biên cho Brescia bên phần sân của Palermo.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Ném biên cho Brescia bên phần sân nhà.
Fabio Maresca cho Brescia hưởng quả phát bóng lên.
Ales Mateju (Palermo) là người có bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Palermo.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Fabio Maresca ra hiệu cho Palermo đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Brescia.
Palermo ném biên.
Ném biên cho Palermo ở Palermo.
Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Palermo.
Fabio Maresca cho Brescia hưởng quả phát bóng lên.
Palermo đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Marco Sala lại đi chệch cột dọc khung thành.
Palermo có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên phần sân của Brescia không?
Brescia đá phạt.
Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Daniele Gastaldello (Brescia) thực hiện lần thay người thứ năm, với Manuel Scavone thay cho Jakub Labojko.
Matthieu Huard (Brescia) dường như không thể tiếp tục. Anh ấy được thay thế bởi Davide Adorni.
Matthieu Huard đang quằn quại vì đau và trận đấu phải tạm dừng trong giây lát.
Đội hình xuất phát Palermo vs Brescia
Palermo (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Ionut Nedelcearu (18), Davide Bettella (48), Alessio Buttaro (25), Jacopo Segre (8), Claudio Gomes (5), Valerio Verre (26), Marco Sala (3), Gennaro Tutino (7), Matteo Brunori (9)
Brescia (4-3-1-2): Lorenzo Andrenacci (1), Fran Karacic (2), Andrea Cistana (15), Massimiliano Mangraviti (14), Matthieu Huard (3), Dimitri Bisoli (25), Jakub Labojko (21), John Bjorkengren (23), Adryan (16), Florian Aye (11), Pablo Rodriguez (9)
Thay người | |||
67’ | Alessio Buttaro Nicola Valente | 46’ | Adryan Marcin Listkowski |
67’ | Gennaro Tutino Edoardo Soleri | 67’ | Florian Aye Flavio Junior Bianchi |
74’ | Jacopo Segre Dario Saric | 77’ | John Bjoerkengren Tom Van de Looi |
80’ | Valerio Verre Jeremie Broh | 87’ | Matthieu Huard Davide Adorni |
80’ | Claudio Gomes Luca Vido | 87’ | Jakub Labojko Manuel Scavone |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeremie Broh | Davide Adorni | ||
Leo Stulac | Luca Lezzerini | ||
Grotta | Emanuele Ndoj | ||
Samuele Massolo | Reuven Niemeijer | ||
Giuseppe Aurelio | Flavio Junior Bianchi | ||
Nicola Valente | Marcin Listkowski | ||
Dario Saric | Manuel Scavone | ||
Simon Graves | Zylif Muca | ||
Renzo Orihuela | Tom Van de Looi | ||
Samuele Damiani | |||
Edoardo Soleri | |||
Luca Vido |
Nhận định Palermo vs Brescia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại